cuddle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuddle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuddle trong Tiếng Anh.

Từ cuddle trong Tiếng Anh có các nghĩa là ôm ấp, sự ôm ấp, cuộn mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuddle

ôm ấp

verb

Wherever we stay, no shared beds, no drunken cuddles.
Dù ở đâu, cũng không được ngủ chung giường, ôm ấp lúc say xỉn.

sự ôm ấp

verb

cuộn mình

verb

Xem thêm ví dụ

We just spent the whole weekend cuddling by the re.
Tụi tớ chỉ dành thời gian cả tuần để âu yếm nhau bên lửa thôi.
EVERY caring parent knows that toddlers thrive on loving attention and that they will crawl onto their parent’s lap when they need to be cuddled.
CÁC bậc cha mẹ quan tâm đến con cái đều nhận thấy rằng lúc còn bé, trẻ phát triển là nhờ sự chăm sóc yêu thương và chúng thường bò đến ngồi vào lòng họ khi muốn được âu yếm, vuốt ve.
Things like cuddling my dog for 10 minutes, or getting out of bed and walking around the block just once.
Những thứ như là âu yêm vuốt ve chú chó của tôi trong vòng 10 phút, hay là ra khỏi giường và đi xung quanh những tòa nhà trong chốc lát.
Given the right context, these may lead to the person desiring physical contact, including kissing, cuddling, and petting of an erogenous zone.
Với bối cảnh phù hợp, những điều này có thể dẫn đến ham muốn tiếp xúc cơ thể, bao gồm hôn nhau, ôm ấp, và sờ mó các vùng kích dục.
In the dark she and Mary cuddled together, and slowly the blankets lost their chill.
Trong bóng tối, cô và Mary vòng ôm nhay và dần dần những tấm chăn không còn lạnh nữa.
Would a woman feel a sense of justice if her baby came forth crippled or dead, while other women nearby cuddled healthy infants?
Người mẹ có thấy được sự công bình chút nào không, khi con bà sanh ra mang tật hoặc chết non, trong khi các đàn bà khác chung quanh được nâng niu con họ tràn đầy sức khỏe?
This reaction can act as a powerful painkiller, and oxytocin, known as the cuddle hormone, can be strong enough to blind us to a lover's flaws.
Phản ứng này có tác dụng như là một loại thuốc giảm đau hiệu quả, và oxytocin, hay còn được gọi là hormone âu yếm, đủ mạnh để làm ngây dại những người đang yêu.
In another one, we said a woman enjoys masturbating with her favorite teddy bear cuddled next to her.
Trong một số khác, chúng tôi cho biết một người phụ nữ thích thủ dâm với con gấu bông yêu thích bên cạnh cô ta.
It even has its own cute nickname, the cuddle hormone, because it's released when you hug someone.
Nó thậm chí có cả nickname dễ thương là hoocmôn ôm ấp, vì nó được tiết ra khi chúng ta ôm ai đó.
They came up with a short named Banjo Frenzy, which featured a dinosaur (an earlier version of Lumpy) killing three woodland animals, a squirrel, rabbit and beaver (earlier versions of Giggles, Cuddles and Toothy) with a banjo.
Họ đã đưa ra một tác phẩm tên "Banjo Frenzy" ngắn được đặt tên, trong đó một con khủng long màu xanh (một phiên bản đầu của Lumpy) giết chết ba loài động vật rừng, một con thỏ, con sóc và hải ly (phiên bản trước đó của Cuddle, Giggle và Toothy) với một cây đàn banjo.
I don't see the point of cuddling, anyway.
Tớ cũng không thích ôm ấp.
In liquids, they can cruise and cuddle and link up to form molecules.
Đối với các chất lỏng, chúng có thể hành trình đi đâu đó và cuộn mình lại và liên kết để hình thành những phân tử.
No one can cuddle an innocent infant, look into those beautiful eyes, feel the little fingers, and kiss that baby’s cheek without a deepening reverence for life and for our Creator.
Không một ai có thể ôm ấp một đứa bé sơ sinh vô tội, nhìn vào đôi mắt xinh đẹp đó, sờ vào những ngón tay nhỏ nhắn đó, và hôn lên má của đứa bé mà không có được một lòng kính trọng sâu xa đối với mạng sống và đối với Đấng Sáng Tạo.
Examples: Prostitution, companionship and escort services, intimate massage and similar services, cuddling sites
Ví dụ: Mại dâm, dịch vụ người bạn thân mật và dịch vụ vệ sĩ, dịch vụ xoa bóp thân mật và các dịch vụ tương tự, trang web ôm ấp
Come on, cuddle up.
Được rồi, ôm nhau nào.
At Calico , one of Tokyo 's most popular cat cafes , one hour of cuddling costs 900 yen , with 200 yen for each additional 15 minutes .
Calico , một trong những quán cà phê mèo nổi tiếng nhất Tokyo , giá một giờ ôm ấp mèo là 900 Yên , với mỗi 15 phút thêm vào bạn phải trả thêm 200Yên nữa .
Wanna cuddle her, eh?
Muốn vuốt ve cô ta không?
You don't compensate a working girl so you can cuddle after.
Đừng trả tiền cho một con điếm chỉ để vuốt ve mơn trớn cô ta.
And not just sex, but love... and a relationship, and laughing and cuddling and all that shit.
Và không chỉ chuyện làm tình, nhưng còn tình yêu... và sự quan hệ, và vui đùa và nâng niu âu yếm và thứ khác nữa
He then drew on a spreadsheet poster a yellow rabbit that bore some resemblance to Cuddles and wrote "Resistance is futile" underneath it.
Ông sau đó lại trên một tấm áp phích một con thỏ màu vàng mang một số điểm tương đồng với Cuddle và viết rằng "kháng cự là vô ích" bên dưới nó.
* Cuddling while you read helps your baby feel safe , warm , and connected to you .
* Âu yếm bé trong lúc đọc sách có thể làm cho bé cảm thấy an toàn , ấm áp và gần gũi với bạn .
Maybe we could cuddle for a minute?
Có lẽ ta ôm ấp chút chút cũng được?
There are a variety of acts to show affection such as African elephants intertwining their trunks, giraffes engaging in “necking”, and Hanuman langurs cuddling with each other in a front to back sitting position.
Có nhiều hành vi thể hiện tình cảm như voi châu Phi đan xen thân, hươu cao cổ quấn vào cổ của nhau và những con voọc Hanuman ôm ấp nhau trong tư thế ngồi trước để ngồi.
We'd cuddle up under the covers and pretend we were lost in a dark cave and were trying to find our way out.
Chúng tôi rúc dưới mền và giả bộ như mình bị lạc trong một cái hang tối... và cố gắng tìm đường ra.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuddle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.