coo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coo trong Tiếng Anh.
Từ coo trong Tiếng Anh có các nghĩa là gù, gáy, nhỏ to. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coo
gùverb And cooing mournfully like doves. Cứ kêu gù gù thảm thương như chim bồ câu. |
gáyverb |
nhỏ toadjective |
Xem thêm ví dụ
However, EA COO and CFO Blake Jorgensen went on to say the company was pleased with the positive reviews the game received and expected it to have strong sales into the next fiscal year. Tuy nhiên, EA COO và CFO Blake Jorgensen tiếp tục nói rằng công ty hài lòng với những đánh giá tích cực mà trò chơi nhận được và hy vọng nó sẽ có doanh số mạnh mẽ trong năm tài chính tiếp theo. |
They often put their faces close to that of the infant, cooing and smiling expressively. Họ thường kề mặt sát mặt con, thủ thỉ nói nựng và mỉm cười âu yếm. |
Unable to get out, this baby was content to coo and gurgle happily while the grown-ups were talking. Không thể ra được, đứa bé đành vui vẻ thỏ thẻ một mình trong khi người lớn nói chuyện. |
After shifting to the Garapan anchorage on Saipan on 8 September 1944, she transferred all plane personnel to the seaplane tender USS Coos Bay and sailed for the Palau Islands on 12 September 1944. Sau khi chuyển tới chỗ neo Garapan trên đảo Saipan vào ngày 8 tháng 9 năm 1944, tàu chuyển tất cả các máy bay tới tàu chiến USS Coos Bay (AVP-25) và di chuyển đến quần đảo Palau vào ngày 12 tháng 9 năm 1944. |
The city borders the city of North Bend, and together they are often referred to as one entity called either Coos Bay-North Bend or Oregon's Bay Area. Cả hai thành phố thường được xem như là một với tên gọi chung là thành phố Coos Bay-North Bend hay Vùng Vịnh. |
Florence Nakimbugwe Nsubuga (née Florence Nakimbugwe), but commonly known as Florence Nsubuga, is a Ugandan businesswoman and corporate executive, who since 2012, serves as the chief operating officer (COO) of Umeme Limited, the largest electricity distribution company in Uganda, whose stock trades of the Uganda Securities Exchange and on the Nairobi Stock Exchange. Florence Nakimbugwe Nsubuga (nhũ danh Florence Nakimbugwe), nhưng thường được gọi là Florence Nsubuga, là một nữ doanh nhân và là giám đốc điều hành người Uganda, từ năm 2012, là giám đốc điều hành (COO) của Umeme Limited, công ty phân phối điện lớn nhất ở Uganda, có tên trong danh sách chứng khoán của Sở giao dịch chứng khoán Uganda và trên Sở giao dịch chứng khoán Nairobi. |
Nintendo of America president and COO Reggie Fils-Aimé emphasized the console's appeal as a device that would provide gamers the option to play at home or on the go, and noted that it would enable developers to create new types of games. Chủ tịch và COO Nintendo of America, Reggie Fils-Aimé, nhấn mạnh sự hấp dẫn của hệ máy như một thiết bị cung cấp cho người chơi tùy chọn chơi ở nhà hoặc đang di chuyển và lưu ý rằng nó sẽ cho phép các nhà phát triển tạo ra các thể loại trò chơi mới. |
If you replace those bits with passenger pigeon bits, you've got the extinct bird back, cooing at you. Nếu ta thay đổi các điểm này bằng của bồ câu viễn khách, chúng ta sẽ đưa loài chim tuyệt chủng này trở lại, thì thầm với ta. |
On January 17, 2017, Facebook COO Sheryl Sandberg planned to open Station F, a startup incubator campus in Paris, France. Vào ngày 17 tháng 1 năm 2017, Facebook COO Sheryl Sandberg dự định mở Station F, một cơ sở vườn ươm khởi nghiệp ở Paris, Pháp. |
She has been executive vice-president and chief operations officer (COO) of Howard University since 2017, having previously served as president of Shaw University from 2015 to 2017. Cô là phó chủ tịch điều hành và giám đốc điều hành (COO) của Đại học Howard từ năm 2017, trước đây đã từng là chủ tịch của Đại học Shaw từ năm 2015 đến 2017. |
Shaw president Tashni-Ann Dubroy leaving to become Howard’s executive vice president and COO, The Undefeated, 7 July 2017. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017. ^ Chủ tịch Shaw, ông Tashni-Ann Dubroy rời đi để trở thành phó chủ tịch điều hành của Howard và COO, The Undefeat, 7 tháng 7 năm 2017. |
Over the years, she was promoted until her appointment to the COO position in 2012. Trong những năm qua, bà được thăng chức cho đến khi được bổ nhiệm vào vị trí COO vào năm 2012. |
The larger the business, the more titles that are present, such as CEO, COO and executive directors. Doanh nghiệp càng lớn thì càng có nhiều danh hiệu như CEO, COO và giám đốc điều hành. |
Not that they're gonna kidnap it or anything, but I figured that the new mother brings the baby to work because she wants to listen to all the cooing. Không phải họ sẽ bắt cóc gì, nhưng tôi nghĩ bà mẹ đem con mình đến chỗ làm vì bà ấy muốn nghe tất cả những lời bàn tán. |
( Laughter ) ( Baby cooing ) ( Huge crowd applauding ) ( Tiếng cười ) ( Vỗ tay ) |
And she begins to babble and coo and smile, and so does the baby. Cô ta bắt đầu bi bô, nựng nịu và mỉm cười, và đứa bé cũng vậy. |
You've been invited to spend the evening in a two bedroom hothouse with the Coo-Coo Pigeon sisters. Anh vừa được mời... tới chơi đêm... trong một căn nhà kính hai phòng... với chị em nhà Coo-coo Pigeon. |
Many times, corporate officers such as the CFO, COO, CIO, CTO, secretary, or treasurer will concurrently hold vice president titles, commonly EVP or SVP. Nhiều lần, các cán bộ công ty như CFO, COO, CIO, CTO, thư ký hoặc thủ quỹ sẽ đồng thời nắm giữ các chức danh phó chủ tịch, thường là EVP hoặc SVP. |
Jamaican named EVP, COO at top US university, Jamaica Observer, 9 July 2017. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2017. ^ Người Jamaica tên EVP, COO tại trường đại học hàng đầu Hoa Kỳ, Jamaica Observer, ngày 9 tháng 7 năm 2017. |
Richard T. Carucci is president of Yum!, and Roger Eaton is the COO of Yum! and the president of KFC. Richard T. Carucci là Chủ tịch của Yum!, và Roger Eaton là Giám đốc tác nghiệp của Yum! và chủ tịch của KFC. |
Within the corporate office or corporate center of a company, some companies have a chairman and chief executive officer (CEO) as the top-ranking executive, while the number two is the president and chief operating officer (COO); other companies have a president and CEO but no official deputy. Trong văn phòng công ty hoặc trụ sở tổ chức của một công ty, một số công ty có chủ tịch hội đồng quản trị (chairman) và tổng giám đốc điều hành (CEO) là cán bộ lãnh đạo có cấp bậc cao nhất, trong khi số hai là chủ tịch và tổng giám đốc vận hành (chuyên lo các công việc hàng ngày) (COO); các công ty khác có chủ tịch và CEO nhưng không có phó giám đốc chính thức. |
The Confederated Tribes of Coos, Lower Umpqua and Siuslaw Indians (Coos Bay, Oregon) began recognizing same-sex marriages on August 10, 2014 by repealing part of their marriage law which prohibited same-sex marriages. Các Bộ lạc Thống nhất của Coos, Lower Umpqua và Da Đỏ Siuslaw (Coos Bay, Oregon) bắt đầu công nhận hôn nhân đồng giới vào ngày 10 tháng 8 năm 2014 bằng cách bãi bỏ một phần luật hôn nhân của họ gọi là hôn nhân đồng giới không hợp lệ và bị cấm. |
The company is backed by three private-equity funds, two of them from Europe (Axis Participaciones Empresariales and Corpfin Capital) and a third from the United States (CCMP Capital), whose chairman, Greg Brenneman, was one-time President and COO of America's Continental Airlines, and also chairs Volotea's board. Công ty được hỗ trợ bởi ba quỹ cổ phần tư nhân, hai trong số đó đến từ châu Âu (Axis Participaciones Empresariales và Corpfin Capital) và một đơn vị từ Mỹ—CCMP Capital, chủ tịch là, Greg Brenneman, từng là chủ tịch và tổng giám đốc vận hành của hang hàng hàng không Mỹ Continental Airlines, cũng là chủ tịch hội đồng quản trị của Volotea. |
She is the chief operating officer (COO) of Facebook and founder of Leanin.org. Cô là giám đốc điều hành (COO) của mạng xã hội Facebook và là người sáng lập trang Leanin.org (hay Lean In Foundation). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.