fonética trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fonética trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fonética trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fonética trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Ngữ âm học, ngư âm học, ngữ âm học, 語音學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fonética

Ngữ âm học

adjective (rama de la lingüística que estudia los sonidos de las lenguas)

Aquello llevó a interminables deliberaciones sobre la fonética y la ortografía.
Do đó, đưa đến vô số cuộc thảo luận về ngữ âm học và chính tả.

ngư âm học

adjective

ngữ âm học

noun

Aquello llevó a interminables deliberaciones sobre la fonética y la ortografía.
Do đó, đưa đến vô số cuộc thảo luận về ngữ âm học và chính tả.

語音學

adjective

Xem thêm ví dụ

Mientras que esta pronunciación está confirmada por descendientes indo-europeos es fonética de manera ancestral que data desde hace cinco milenios o más.
Mặc dù kiểu phát âm này được công nhận bởi hậu duệ của người Âu-Ấn là một dạng thuần tiểu thành tố kèm lời, ở dạng nguyên thủy, nó là âm vị với niên đại cách đây năm thiên niên kỷ hoặc hơn.
Yo estaba caminando...y yo veía...; ya tú sabes (por cuestiones fonéticas).
Hãy nhìn Israel—Tôi đã ở đó và tự mình trông thấy...
Se lo mostraste a un experto en fonética?
Anh đã đưa cho chuyên gia nghe chưa?
Estos signos son puramente fonéticos.
Những dấu hiệu này chỉ có giá trị ngữ âm.
El sistema de escritura evolucionó en un alfabeto fonético que conocemos como cuneiforme.
Hệ thống văn bản được hệ thống hóa thành bảng chữ cái ngữ âm cái mà chúng ta biết đến như là chữ hình nêm.
Soundex es un algoritmo fonético, un algoritmo para indexar nombre por su sonido, al ser pronunciados en Inglés.
Soundex là một thuật toán ngữ âm để liệt kê các từ theo âm sắc, theo cách phát âm của tiếng Anh.
El Longman Pronunciación Dictionary de John C. Wells, que se vale del Alfabeto Fonético Internacional, considera 24 consonantes y 23 vocales en la RP, y 2 consonantes y 4 vocales adicionales en palabras extranjeras solamente.
Trích dẫn cuốn từ điển Longman của John C. Wells, nếu ta dùng hệ thống phiên âm quốc tế thì chỉ có 24 phụ âm (đơn, đôi và đa) và 23 nguyên âm chính dùng trong phát âm, cộng thêm 2 phụ âm và 4 nguyên âm mượn từ tiếng khác.
Aquello llevó a interminables deliberaciones sobre la fonética y la ortografía.
Do đó, đưa đến vô số cuộc thảo luận về ngữ âm học và chính tả.
Son un código fonético, un mecanismo nemotécnico que uso y que me permite convertir números en palabras.
Đây là một mã ngữ âm, một phương tiện nhớ mà tôi dùng, cho phép tôi chuyển đổi số thành từ ngữ.
Eso no califica como un alfabeto fonético.
Anh biết là mấy câu đó không khớp với ngữ âm của bảng chữ cái mà
Hizo importantes contribuciones a los estudios de la fonética, la fonología y la gramática del chino moderno.
Ông đã đóng góp quan trọng vào việc nghiên cứu ngữ âm học, âm vị họcngữ pháp hiện đại Trung Quốc.
Les sigue el dibujo de un par de piernas, que aquí no tiene valor fonético.
Theo sau chúng là hình vẽ một đôi chân, mà, trong trường hợp này, không có giá trị ngữ âm
El glifo 'boca' debajo de ella es un complemento fonético: se lee como r, reforzando la lectura fonética de pr.
Dấu khắc 'miệng' bên dưới nó là một bổ ngữ ngữ âm: nó được đọc như r, nhấn mạnh cách đọc ngữ âm của pr.
El símbolo usado en el Alfabeto Fonético Internacional para representa este sonido es ⟨ʁ⟩.
Ký tự đại diện cho âm này trong bảng mẫu tự ngữ âm quốc tế là ⟨ɱ⟩.
Extensiones fonéticas (suplemento)KCharselect unicode block name
KCharselect unicode block name
Son realmente fonéticas.
Mà thực sự lại mang tính tượng thanh.
Alexander Melville Bell (1 de marzo de 1819 - 7 de agosto de 1905) fue un profesor e investigador de la fonética fisiológica, autor de numerosos trabajos sobre ortoepía y elocución.
Alexander Melville Bell (1 tháng 3 năm 1819 - 7 tháng 8 năm 1905) là một giáo viên và nhà nghiên cứu về ngữ âm học sinh lý và là tác giả của nhiều công trình về đọc và diễn thuyết.
Y luego la manteca de karité en las pompas de noche... y 20 minutos con el nebulizador... mientras le leo su libro de lectura fonética.
Và sau đó là bôi bơ hạt mỡ trên mông trước khi thằng bé mặc đồ ngủ... và sau đó 20 phút với máy xông khí... trong khi bố đọc sách học ngữ âm cho nó.
Este último punto es el más importante, y Champollion afirmó que la fonética era el «alma» de los jeroglíficos.
Điểm cuối cùng này là điều quan trọng nhất và Champollion đã gọi ngữ âm là “linh hồn” của chữ viết tượng hình.
La solución fue crear un alfabeto fonético codificado para deletrear las palabras difíciles.
Giải pháp là tạo ra một bảng chữ cái ngữ âm được mã hóa để đánh vần những từ khó.
Este criterio, el criterio fonético, el que dice que tenemos que escribir según pronunciamos, está y no está en la base de la ortografía como la practicamos hoy.
Quy luật này, theo phương pháp ngữ âm, nói rằng từ ngữ cần được viết như cách phát âm, cả hai phải và không phải là gốc của chính tả như chúng ta thực tập hiện nay.
Y ce, ese y zeta es un caso interesante porque muestra que el criterio fonético debe ser una guía, pero no puede ser un principio absoluto.
Trường hợp của C, S và Z thật là thú vị, vì nó chỉ ra rằng những nguyên tắc ngữ âm chỉ là một cách hướng dẫn, nhưng không phải là nguyên tắc tuyệt đối.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fonética trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.