velar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ velar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ velar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ velar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giấu, che, trông nom, canh giữ, thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ velar

giấu

(hide)

che

(veil)

trông nom

(tend)

canh giữ

(keep watch)

thức

(stay up)

Xem thêm ví dụ

Una presidenta de la Sociedad de Socorro inspirada pide consejo a su obispo y, con oración, realiza las asignaciones de maestras visitantes para ayudarlo a velar y cuidar de cada hermana del barrio.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
21 Mas de cierto os digo, que vendrá tiempo cuando no tendréis rey ni gobernante, porque yo seré vuestro arey y velaré por vosotros.
21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi.
Decidan ahora hacer el esfuerzo que sea necesario para llegar a aquellos por quienes se les ha dado la responsabilidad de velar.
Hãy quyết định từ bây giờ để bỏ ra bất cứ nỗ lực cần thiết nào để tiếp xúc với những người mình đã được giao cho trách nhiệm trông nom.
En este mundo tendencioso y orientado hacia la ambición, los objetivos personales o partidistas pueden anteponerse a velar por los demás o a fortalecer el reino de Dios.
Trong thế giới có tính chất đảng phái và tập trung vào mục tiêu của chúng ta, những mục tiêu cá nhân hay đảng phái có thể được ưu tiên hơn việc chăm sóc những người khác hay củng cố vương quốc của Thượng Đế.
Libro de Mormón: “...Alma ordenó sacerdotes y élderes por la imposición de sus manos, según el orden de Dios, para presidir la iglesia y velar por ella” (Alma 6:1; véase también 2 Nefi 6:2; Moroni 3).
Sách Mặc Môn: “[An Ma] sắc phong các thầy tư tế và các anh cả, qua phép đặt tay theo thánh ban của Thượng Đế, để chủ tọa và trông coi giáo hội” (An Ma 6:1; xin xem thêm 2 Nê Phi 6:2; Mô Rô Ni 3).
Si crees que alguien corre un peligro inminente, debes ponerte en contacto con el organismo público encargado de velar por el cumplimiento de las leyes en tu zona para informar de la situación de inmediato.
Nếu cho rằng một người nào đó sắp gặp nguy hiểm, bạn nên liên hệ với cơ quan thực thi pháp luật tại địa phương của mình để báo cáo ngay trường hợp này.
Los apóstoles del Señor tienen la obligación de velar, advertir y tender una mano para ayudar a aquellos que buscan las respuestas a los interrogantes de la vida”.
Các Vị Sứ Đồ của Chúa có bổn phận canh gác, cảnh báo, và tìm đến giúp đỡ những người đang tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi quan trọng trong cuộc sống này.”
Sabemos que todas debemos ser amigables con todas las personas del barrio, pero el obispo y la presidenta de la Sociedad de Socorro tienen la responsabilidad de recibir revelación en cuanto a quién se debe asignar para velar por cada hermana y fortalecerla.
Chúng ta biết rằng mỗi chúng ta nên chọn làm bạn với mọi người trong tiểu giáo khu của mình, nhưng vị giám trợ và chủ tịch Hội Phụ Nữ có trách nhiệm để nhận sự mặc khải đối với những người cần phải được chỉ định để chăm sóc và củng cố mỗi chị phụ nữ.
Los seres humanos ya no tenían que utilizar todo su tiempo en velar por su supervivencia, y la educación propició a la búsqueda del conocimiento y la sabiduría.
Con người không còn dùng toàn bộ thời gian để kiếm sống - tính tò mò và giáo dục khiến mọi người nhanh chóng có được sự hiểu biết và khôn ngoan.
Lo que han hecho de manera sobresaliente es atesorar, velar y consolarse unas a otras.
Điều mà các chị em đã cùng nhau làm một cách thật giỏi giang là quý mến, chăm sóc, và an ủi lẫn nhau.
Esfuércese sinceramente por velar no solo por sus propios intereses, sino también por los de su esposa (Filipenses 2:4).
(Ê-phê-sô 6:18; Phi-líp 4:6, 7) Hãy thật sự quan tâm không những đến lợi ích bản thân mà còn đến lợi ích người hôn phối nữa.—Phi-líp 2:4.
Cada generación debe aprender nuevamente las doctrinas que son el fundamento de la manera del Señor de velar por los necesitados.
Mọi thế hệ cần phải học lại các giáo lý là nền tảng của cách Chúa chăm sóc người nghèo túng.
Tienen el deber de custodia, de velar por ese producto para que llegue a la tienda desde donde sea, para que podamos consumirlo sin temer por nuestra seguridad, o sin tener que sacrificar nuestra conciencia para consumir ese producto".
Các bạn có nhiệm vụ kiểm soát và quan tâm, để đảm bảo rằng sản phẩm đó dù bắt nguồn từ bất cứ đâu thì cũng bằng cái cách cho phép ta tiêu dùng mà không cần lo lắng về an toàn, hoặc không phải hi sinh lương tâm để tiêu thụ sản phẩm đó.”
Los apóstoles del Señor tienen la obligación de velar, advertir y tender una mano para ayudar a aquellos que buscan las respuestas a los interrogantes de la vida.
Các Vị Sứ Đồ của Chúa có bổn phận canh gác, cảnh báo, và tìm đến giúp đỡ những người đang tìm kiếm câu trả lời cho các câu hỏi quan trọng trong cuộc sống này.
Si recibes amenazas específicas y sientes que peligra tu seguridad, cuéntaselo a un adulto en quien confíes e informa de ello a los organismos encargados de velar por el cumplimiento de las leyes locales.
Nếu thấy có hành vi đe dọa cụ thể đối với bạn và bạn cảm thấy không an toàn, hãy kể cho một người lớn mà bạn tin cậy và báo cáo lên cơ quan hành pháp ở địa phương bạn.
En colaboración con el sector privado, velar por que se puedan aprovechar los beneficios de las nuevas tecnologías, en particular, los de las tecnologías de la información y de las comunicaciones.
Thông qua hợp tác với khu vực tư nhân, phát huy các lợi ích của những công nghệ mới, đặc biệt là công nghệ thông tin.
Sí, su responsabilidad primordial es velar por las ovejas y protegerlas, mantenerlas dentro del rebaño.
Đúng vậy, trách nhiệm đầu tiên của họ canh chừng và che chở các chiên, giữ cho chiên ở trong bầy.
No debemos dejar de unirnos a otras religiones y otras organizaciones que se dediquen a prestar servicio, para velar por el pobre y el necesitado, dijo élder Christofferson.
Anh Cả Christofferson nói rằng chúng ta không nên ngần ngại cùng hiệp lực với các tín ngưỡng khác và các tổ chức có khuynh hướng phục vụ để chăm sóc cho người nghèo túng.
Reconoció la función de cada diácono, maestro y presbítero en velar sobre la Iglesia e invitar a todos a venir a Cristo.
Em ấy thừa nhận vai trò của mỗi thầy trợ tế, thầy giảng, cũng như thầy tư tế trong việc trông coi Giáo Hội và mời mọi người đến cùng Đấng Ky Tô.
Si comprobamos dicho contenido y creemos que un menor corre peligro, colaboraremos con los organismos encargados de velar por el cumplimiento de las leyes para que lleven a cabo las investigaciones correspondientes.
Nếu cho rằng trẻ đang gặp nguy hiểm dựa vào nội dung đã báo cáo cho chúng tôi, chúng tôi sẽ trợ giúp cơ quan hành pháp tiến hành điều tra nội dung đó.
Seamos un instrumento en las manos de Dios al velar por el pobre y el necesitado
Trở Thành Công Cụ trong Tay Thượng Đế bằng cách Chăm Sóc Người Nghèo Khó và Túng Thiếu
Debemos velar por los nuestros.
Chúng ta phải tự chăm lo cho bản thân.
Atenas se convirtió en un centro comercial famoso por la estabilidad de su moneda y por la escrupulosidad de sus arcontes, que estaban autorizados para velar por que todas las transacciones comerciales se efectuaran con honradez y justicia.
A-thên trở nên một trung tâm thương mại, nổi tiếng về giá trị của đồng tiền mạnh lẫn sự thận trọng của các thẩm phán, là những người được uỷ quyền nhằm bảo đảm sự lương thiện và công bằng trong những cuộc giao dịch thương mại.
¿No sería maravilloso si él pudiese visitar y velar por todas las familias de la Iglesia?
Thật là tuyệt vời biết bao nếu Chủ Tịch Monson thăm viếng và trông nom mỗi gia đình trong Giáo Hội nhỉ?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ velar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.