fomento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fomento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fomento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fomento trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khuyến khích, phát triển, xúc tiến, sự thăng cấp, sự đẩy mạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fomento

khuyến khích

(encouragement)

phát triển

(development)

xúc tiến

(promotion)

sự thăng cấp

(promotion)

sự đẩy mạnh

(promotion)

Xem thêm ví dụ

Fomente la aplicación de la doctrina (al escuchar un relato y al compartir ideas): Recuerde a los niños que pueden ser misioneros ahora mismo.
Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ.
Nos referimos a contenido que fomente el odio o la violencia hacia grupos por motivos de raza, de origen étnico, de nacionalidad, de religión, de discapacidad, de género, de edad, de estado de veterano, o de orientación sexual o identidad de género.
Theo chúng tôi, lời nói căm thù nghĩa là nội dung kích động thù địch hoặc bạo lực với các nhóm dựa trên chủng tộc, nguồn gốc dân tộc, quốc tịch, tôn giáo, tình trạng khuyết tật, giới tính, tuổi tác, tình trạng cựu chiến binh hoặc khuynh hướng tình dục/bản dạng giới.
Fomente el entendimiento (analizando y coloreando): Divida a los niños en cuatro grupos.
Khuyến khích sự hiểu biết (thảo luận và tô màu): Chia các em ra thành bốn nhóm.
Tienen cuidado también con el llamado entretenimiento de familia, que fomenta ideas promiscuas o permisivas que los cristianos no pueden aprobar (1 Corintios 15:33).
Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được (I Cô-rinh-tô 15:33).
Fomente el entendimiento (cantando una canción y jugando a encontrar pares iguales): Escriba la palabra ayuda en la pizarra.
Khuyến khích sự hiểu biết (hát một bài ca và chơi trò chơi so sao cho giống): Viết từ giúp đỡ lên trên bảng.
Fomente en sus hijos el amor por la lectura y el estudio
Dạy con yêu thích đọc sách và học hỏi
¿Qué ha motivado el fomento de la paz en tiempos modernos, y a qué conclusión han llegado muchas personas?
Điều gì đã thúc đẩy người ta cố gắng cổ động hòa bình thời nay, và nhiều người đã đi đến kết luận nào?
Este mismo modo de pensar se fomenta de muchas otras maneras.
Lối suy nghĩ giống như thế được đề xướng bằng vô số cách khác nhau.
Fomente la aplicación de la doctrina (compartiendo maneras de ser bondadoso): Identifique varias personas en la vida de los niños (como el papá, la mamá, la hermana, el hermano, el abuelo, un amigo o maestro) con una tira de papel, una lámina o un objeto simple (tal como una corbata para el papá o un bastón para el abuelo).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
También pueden observar que cuando hay placer y persecución del placer, se fomenta el miedo.
Bạn cũng có thể quan sát rằng nơi nào có vui thú và sự theo đuổi vui thú, cũng có sự nuôi dưỡng sợ hãi.
Por ejemplo, no se pueden publicar amenazas de muerte contra una persona o un grupo de personas, ni publicar contenido que fomente que los lectores emprendan acciones violentas contra una persona o un grupo de personas.
Ví dụ: không được đăng nội dung đe dọa giết người đối với người hoặc nhóm người khác và không được đăng nội dung khuyến khích người đọc thực hiện hành động bạo lực chống lại một nhóm người hay người khác.
Fomenta en nosotros aprecio profundo por nuestra herencia espiritual.
Sự dạy dỗ này tạo ra trong chúng ta sự biết ơn sâu đậm về di sản thiêng liêng của chúng ta.
La historia de Nathaniel se ha convertido en un ejemplo para la prevención de la indigencia y el fomento de la salud mental en los EE.UU., como se contó en el libro y la película "El solista", pero me convertí en su amigo y profesor de violín, y le dije que siempre que él tuviese su violín, y yo tuviese el mío, tocaríamos una lección juntos.
Câu chuyện của Nathaniel đã trở thành một cột mốc đánh dấu sự ủng hộ cho những người vô gia cư và những người bị bệnh tâm thần trên khắp nước Mĩ, như đã nói xuyên suốt trong quyển sách cũng như bộ phim "The soloist (Người độc tấu)" nhưng tôi đã kết bạn và trở thành thầy dạy violin cho ông ấy, và tôi nói với ông rằng, ở bất kì nơi nào khi ông có cây violin của ông , và ở bất kì nơi đâu khi tôi có cây violin của mình, tôi sẽ cùng ông chơi một bản nhạc.
Con la ayuda de los testigos de Jehová podrá ver por sí mismo que la aplicación de los principios bíblicos fomenta el respeto a la dignidad del prójimo.
Bằng cách kết hợp với Nhân Chứng Giê-hô-va, tự bạn sẽ nhận thấy áp dụng các nguyên tắc Kinh Thánh là tôn trọng phẩm giá người khác.
Fomenta actitudes totalmente egocéntricas.
● Thủ dâm dần khiến một người chỉ chú tâm tới bản thân.
El amor es lo que fomenta la amistad verdadera, porque el amor tiene poder de atracción.
Tình bạn bè thành thật lớn lên nhờ sự yêu thương vì sự yêu thương thu hút người khác.
Es una cualidad que fomenta el entendimiento, ya que nos permite comprender por qué actúan o hablan las personas como lo hacen.
Sự thông hiểu phát huy sự hiểu biết vì nó có thể giúp chúng ta nhận thức rõ tại sao một người nói và hành động như thế.
Más importante aún: fomenta confianza en la promesa del Creador de establecer un nuevo mundo pacífico que reemplazará al sistema de cosas actual.
Quan trọng hơn hết là tạp chí này xây đắp lòng tin tưởng nơi lời hứa của Đấng Tạo Hóa về một thế giới mới thanh bình sẽ thay thế hệ thống mọi sự hiện tại.
Fomente el entendimiento (al escuchar y analizar): Invite a los niños a señalarse a sí mismos o hacia el cielo para indicar quién está haciendo la promesa conforme usted lea las siguientes declaraciones de la oración de la Santa Cena (véase D. y C. 20:77): “tomar sobre sí el nombre de tu Hijo”; “recordarle siempre”; “guardar sus mandamientos”; “siempre puedan tener su Espíritu consigo”.
Khuyến khích sự hiểu biết (lắng nghe và thảo luận): Mời các em chỉ vào chúng hoặc chỉ lên trời để nhận ra ai đang lập lời hứa trong khi các anh chị em đọc những câu sau đây từ lời cầu nguyện Tiệc Thánh (xin xem GLGƯ 20:77): “họ tình nguyện mang danh Con của Cha”; “luôn luôn tưởng nhớ tới Ngài”; “tuân giữ các giáo lệnh [của] Ngài”; “luôn được Thánh Linh của Ngài ở cùng họ.”
Fomenta en las personas mansas deseos sanos que resultan en felicidad y verdadera libertad.
Ngài vun trồng trong lòng những người nhu mì những ước muốn lành mạnh đem đến hạnh phúc và tự do thật.
□ ¿Qué actitud que agrada a Dios sobre el entretenimiento fomentó Salomón?
□ Về sự vui chơi, Sa-lô-môn khuyến khích chúng ta nên có thái độ nào giống như của Đức Chúa Trời?
También prohibimos estrictamente el contenido relacionado con el terrorismo; por ejemplo, aquel que fomente actos terroristas, incite a la violencia o ensalce ataques terroristas.
Chúng tôi cũng nghiêm cấm nội dung liên quan đến chủ nghĩa khủng bố, chẳng hạn như nội dung cổ súy hành động khủng bố, kích động bạo lực hoặc ca ngợi các cuộc tấn công khủng bố.
Fomente en sus hijos el amor por la lectura y el estudio 25
Dạy con yêu thích đọc sách và học hỏi 25
Fomente la aplicación de la doctrina (analizando la reverencia): Prepare tiras de papel o haga dibujos simples de ojos, manos, pies, orejas, boca y mente.
Khuyến khích việc áp dụng (thảo luận về sự tôn kính): Chuẩn bị những mảnh giấy có ghi chữ hoặc vẽ hình mắt, bàn tay, bàn chân, tai, miệng và trí óc một cách giản dị.
(Marcos 6:31; Eclesiastés 3:12, 13.) El mundo de Satanás fomenta el entretenimiento impío.
Thế gian của Sa-tan cổ võ sự giải trí không tin kính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fomento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.