foothold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foothold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foothold trong Tiếng Anh.

Từ foothold trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ để chân, chỗ đứng, vị trí chắc chắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foothold

chỗ để chân

noun

chỗ đứng

noun

We let the Germans take them, we're gonna lose our foothold and have to displace.
Nếu để bọn Đức chiếm chúng, chúng ta sẽ mất chỗ đứng và phải di chuyển.

vị trí chắc chắn

noun

Xem thêm ví dụ

The opposition parties have complained that the GRC system has made it difficult for them to gain a foothold in parliamentary elections in Singapore, and the plurality voting system tends to exclude minority parties.
Các đảng đối lập phàn nàn rằng hệ thống khu tập tuyển gây khó khăn cho họ để giành được một vị trí chắc chắn trong bầu cử nghị viện, và hệ thống bầu cử đa số có xu hướng loại trừ các đảng nhỏ.
The Philistines, constant enemies of Israel, maintained a foothold to the west.
Phi-li-tia nằm ở phía tây và là kẻ thù lâu đời của Y-sơ-ra-ên.
They may only be a fraction of the height of the Himalayas, but they are still so dizzyingly steep that in many places it's almost impossible to get a foothold.
Chúng chỉ là một phần nhỏ của những đỉnh cao Himalayas, nhưng chúng vẫn cao choáng váng mà nhiều nơi hầu như không đặt chân đến được.
The purpose of the expedition was to gain a foothold on the west coast of the Americas, an area that was almost entirely under the control of Spain (the Pacific Ocean, at least most of it to the east of the Philippines, being at the time almost a 'Spanish lake'), and to extract gold from nearby mines.
Mục đích của cuộc thám hiểm là giành được chỗ đứng trên bờ biển phía tây châu Mỹ, một khu vực gần như hoàn toàn nằm dưới sự kiểm soát của Tây Ban Nha (Thái Bình Dương, ít nhất là ở phía đông Philippines, vào thời điểm đó gần như một "hồ Tây Ban Nha") và để lấy vàng từ các mỏ gần đó.
The Parthians had originally intended to invade Syria, but Corbulo put on a convincing display of military might, building a strong flotilla of ships equipped with catapults and a bridge over the Euphrates, which allowed him to establish a foothold on the Parthian shore.
Người Parthia ban đầu dự định xâm lược Syria, nhưng khi mà Corbulo làm ra vẻ đang phô trương sức mạnh quân sự, xây dựng một hạm đội tàu chiến nhỏ hùng mạnh được trang bị máy bắn đá và một cây cầu bắc qua sông Euphrates, cho phép ông thiết lập một chỗ đứng phía bên kia bờ của người Parthia.
You're trying to consolidate your foothold in the region.
Ngài đang cố gắng củng cố địa vị trong khu vực.
With the Fall of Ruad in 1302 or 1303, the Crusaders lost their last foothold in the Holy Land.
Với việc Ruad thất thủ vào năm 1302 hay cũng có thể là 1303, Thập tự quân đánh mất chỗ đứng cuối cùng của họ tại Đất Thánh.
Since the Japanese had a foothold on Guadalcanal, time was of the essence; preparations for an allied invasion proceeded with secrecy and speed.
Vì quân Nhật đã đặt được chân lên Guadalcanal, lợi thế về thời gian thuộc về phía họ; và những công việc chuẩn bị cho cuộc tấn công được tiến hành nhanh chóng dưới sự bí mật tối đa.
And though its foothold seemed tenuous at first, the tiny nation has for over three decades held its own in the troubled Middle East.
Và mặc dù quốc-gia nhỏ bé đó có vẻ mỏng manh lúc đầu, nhưng nó trải qua hơn ba mươi năm nay vẫn đứng vững trong vùng Trung Đông đầy hổn loạn.
Saul’s background and education, then, gave him a firm foothold in three different cultures —Jewish, Greek, and Roman.
Vì vậy, gốc gác cùng trình độ học vấn của Sau-lơ đã mang lại cho ông chỗ đứng vững vàng trong ba nền văn hóa: Do Thái, Hy Lạp và La Mã.
It's vast, the culture is rich, and we have a foothold in Hong Kong.
Nó rộng lớn, có nền văn hóa đa dạng và ta có thể mở một chi nhánh Hồng Kông.
By getting a foothold into the system of power.
Bằng cách bước chân vào hệ thống quyền lực.
The 2014–2015 coup d'état was viewed by Saudi leadership as an immediate threat, and as an opportunity for Iran to gain a foothold in the region.
Cuộc đảo chánh 2014-2015 được lãnh đạo Saudi coi là một mối đe dọa trước mắt và là cơ hội để Iran giành được chỗ đứng trong khu vực.
In 1030, the first Norman foothold in the Mezzogiorno was created when Sergius IV of Naples gave the town and vicinity of Aversa as a county to Ranulf.
Năm 1030, chỗ đứng đầu tiên của người Norman ở Mezzogiorno đã được tạo ra khi Sergius IV giao lại thị trấn và vùng phụ cận đóng vai trò như một lãnh địa bá tước cho Ranulf.
When we allow personal differences to cause disunity, we have provided “the birdcatcher” a foothold.
Khi để cho những mối bất đồng cá nhân làm mất sự hợp nhất, chúng ta đã tạo cơ hội cho kẻ bẫy chim.
Battle was soon joined on the eastern shore but the Carthaginians managed to establish a foothold.
Trận chiến đã sớm nổ ra trên bờ đông và người Carthage đã cố gắng để thiết lập một chỗ đứng.
We let the Germans take them, we're gonna lose our foothold and have to displace.
Nếu để bọn Đức chiếm chúng, chúng ta sẽ mất chỗ đứng và phải di chuyển.
Buddhism retains a strong foothold in Mongolia today.
Ngày nay, hầu hết người Mông Cổ theo đạo Phật.
Even if Conway took the presidency, we would've had a foothold with you.
Kể cả Conway có nhậm chức Tổng thống, ta vẫn còn em giữ chân.
In time, however, Protestant and Catholic churches gained a firm foothold throughout the islands.
Tuy nhiên, sau này, các nhà thờ Tin Lành và Công Giáo được thành lập khắp quần đảo.
In people with AIDS, Kaposi sarcoma is considered an opportunistic infection, a disease that is able to gain a foothold in the body because the immune system has been weakened.
Đối với những người có AIDS, Kaposi sarcoma được cho là một dạng nhiễm trùng cơ hội, một căn bệnh có thể chiếm được chỗ đứng trong cơ thể bệnh nhân khi hệ miễn dịch suy yếu.
In November 1956, Syria signed a pact with the Soviet Union, providing a foothold for Communist influence within the government in exchange for planes, tanks, and other military equipment being sent to Syria.
Tháng 11 năm 1956 Syria ký một hiệp ước với Liên Xô, cung cấp một cứ điểm cho Chủ nghĩa cộng sản tạo lập ảnh hưởng bên trong chính phủ để đổi lấy các máy bay, xe tăng và các trang thiết bị quân sự khác.
English Crown control remained relatively unshaken in an amorphous foothold around Dublin known as The Pale, and under the provisions of Poynings' Law of 1494, the Irish Parliamentary legislation was subject to the approval of the English Parliament.
Quyền kiểm soát của quân chủ Anh vẫn tương đối vững chắc trong một khu vực không được định rõ bao quanh Dublin gọi là The Pale, và theo các điều khoản trong Luật Poynings vào năm 1494, luật pháp do Nghị viện Ireland ban hành cần được Nghị viện Anh phê chuẩn.
He's scrambling for a foothold, and therein lies our opportunity to wait and to watch.
Hắn đang tranh giành một vị trí và đấy là cơ hội cho chúng ta quan sát.
The rising violence against the American presence resulted in the complete withdrawal of troops from the city, with only occasional incursions trying to gain and reinforce a "foothold in the city" being attempted.
Làn sóng bạo lực chống lại người Mỹ dẫn đến việc binh sĩ Mỹ bị rút hoàn toàn khỏi thành phố, với một số cuộc xâm nhập đơn lẻ cố gắng để giành và chiếm lại "một phần thành phố" được tiến hành.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foothold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.