foolproof trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foolproof trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foolproof trong Tiếng Anh.

Từ foolproof trong Tiếng Anh có các nghĩa là hết sức rõ ràng, hết sức dễ dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foolproof

hết sức rõ ràng

adjective

these markets that were supposed to be foolproof
lẽ ra phải hết sức rõ ràng

hết sức dễ dùng

adjective

Xem thêm ví dụ

Genda's plan for attacking Pearl Harbor is foolproof.
Kế hoạch tấn công Trân Châu Cảng của Genda quá hay.
Though improvements in missile technology may make that vision a reality, experience has indicated that sensors are not foolproof and that fighters will still need to be able to fight and maneuver at close ranges.
Dù các cải tiến trong công nghệ tên lửa có thể giúp điều này trở thành hiện thực, kinh nghiệm cho thấy các bộ phận cảm biến không phải lúc nào cũng hoạt động hoàn hảo và các máy bay chiến đấu sẽ cần khả năng tiếp cận và thao diễn tầm gần.
Counting card is a foolproof system.
Tính bài dễ như trở bàn tay.
It should be realized, however, that such parental controls are not foolproof.
Tuy nhiên, bạn nên ý thức rằng các công cụ đó không thể chặn hết mọi thông tin xấu.
The museum security was virtually foolproof.
Bảo vệ của viện bảo tàng hoàn toàn không cùi bắp.
Your little plan wasn't so foolproof.
Kế hoạch của anh không hoàn hảo lắm.
Staying home isn't a foolproof protection either because we now know that it can be sexually transmitted.
Ở nhà cũng không phải là một cách bảo vệ an toàn vì giờ chúng ta biết rằng nó có thể lây qua đường tình dục.
He conceded that astrology was of course no more foolproof than any other science.
Ông thừa nhận rằng tất nhiên khoa chiêm tinh cũng có thể sai lầm như bất kỳ khoa học nào khác.
It's foolproof.
Rất dễ dùng.
The placenta also helps protect the baby from infections and potentially harmful substances , but it 's not a foolproof filter .
Nhau thai cũng giúp bảo vệ em bé khỏi nhiễm trùng và các chất có hại , nhưng nó không phải là một màng lọc hoàn hảo .
An inborn instinct for herding sheep, intelligence, submissive and faithful character, and above all foolproof a resistance to extreme cold, snow and long distances to travel, are part of the peculiarities of Ovejero magallánico.
Chó chăn cừu Magellan có bản năng bẩm sinh cho việc chăn cừu, trí thông minh, phục tùng và trung thành, trên hết là một sự chống chịu thời tiết lạnh giá cực kỳ tốt, tuyết và các hành trình dài, là một phần đặc thù của Ovejero magallánico.
The plan was foolproof.... as well as difficult
Kế hoạch nghe có vẻ rất dễ...... nhưng cũng rất khó khăn
I may be a terrible man, but I have concocted a foolproof way of getting your fortune.
Có lẽ ta là một người khủng khiếp, nhưng ta đã chế ra một cách bất khả thất bại để chiếm lấy gia tài của tụi bay.
It's foolproof.
Một kế hoạch hoàn hảo!
Foolproof plan, by the way.
Nhân tiện, kế hoạch thật ngu ngốc.
There is no foolproof formula to help your children to choose Jehovah.
Không có một công thức rõ ràng nào chỉ cách giúp con cái bạn chọn theo Đức Giê-hô-va.
That sounds like a foolproof plan.
Một kế hoạch hiệu quả đấy.
And it is not possible to take all the measurements needed to make foolproof predictions.
Và người ta không thể nào đo tất cả những gì cần có để dự đoán chắc chắn.
The point is, that if one system fails, another can take over, creating a virtually foolproof system.
Điều đáng nói là, nếu một hệ thống hỏng, hệ thống khác có thể thay thể, tạo ra một hệ thống hoàn toàn rệt.
You told me that tracking device was foolproof.
Cô nói thiết bị theo dấu đó đáng tin cậy lắm cơ mà.
Up to now, our procedures relating to nuclear hardware have been absolutely foolproof.
Đến nay, hệ thống an ninh của ta liên quan đến vũ khí hạt nhân... hoàn toàn đáng tin cậy
Autonomation was developed by Toyoda Sakichi in Toyoda Spinning and Weaving: an automatically activated loom that was also foolproof, that is automatically detected problems.
Tự chủ được phát triển bởi Toyoda Sakichi trong Toyoda Kéo sợi và Dệt: một máy dệt tự động kích hoạt cũng có thể đánh lừa được, nó tự động được phát hiện vấn đề.
Schnonberger identified seven fundamentals principles essential to the Japanese approach: Process control: SPC and worker responsibility over quality Easy able -to-see quality: boards, gauges, meters, etc. and poka-yoke Insistence on compliance: "quality first" Line stop: stop the line to correct quality problems Correcting one's own errors: worker fixed a defective part if he produced it The 100% check: automated inspection techniques and foolproof machines Continual improvement: ideally zero defects Meanwhile, in the sixties, a different approach was developed by George W. Plossl and Oliver W. Wight, this approach was continued by Joseph Orlicky as a response to the TOYOTA Manufacturing Program which led to Material Requirements Planning (MRP) at IBM, latter gaining momentum in 1972 when the American Production and Inventory Control Society launched the "MRP Crusade".
Schnonberger xác định bảy nguyên tắc cơ bản cần thiết cho phương pháp của Nhật Bản: Kiểm soát quy trình: SPC và trách nhiệm của người lao động đối với chất lượng Chất lượng dễ nhìn thấy: bảng, đồng hồ đo, mét, vv và poka-yoke Kiên định tuân thủ: "chất lượng trên hết" Dừng dòng: dừng dòng để khắc phục vấn đề chất lượng Sửa lỗi của chính mình: công nhân đã sửa một phần bị lỗi nếu anh ta sản xuất nó Kiểm tra 100%: kỹ thuật kiểm tra tự động và máy đánh lừa Cải tiến liên tục: lý tưởng là không khuyết tật Trong khi đó, vào những năm sáu mươi, một cách tiếp cận khác đã được phát triển bởi George W. Plossl và Oliver W. Wight, cách tiếp cận này được Joseph Mitchicky tiếp tục như là một phản ứng với Chương trình Sản xuất TOYOTA dẫn đến Kế hoạch Yêu cầu Vật liệu (MRP) IBM, sau này đã đạt được động lực vào năm 1972 khi Hiệp hội sản xuất và kiểm soát hàng tồn kho của Mỹ phát động "Cuộc thập tự chinh MRP".
We've watched the financial markets that we uniquely create -- these markets that were supposed to be foolproof -- we've watched them kind of collapse before our eyes.
Ta đã theo dõi thị trường tài chính do ta tạo ra lẽ ra phải hết sức rõ ràng nhưng lại sụp đổ ngay trước mắt chúng ta.
If you're younger than 40 , condoms simply aren't the most foolproof pregnancy-protection , unless they 're paired with another contraceptive ( such as the Pill or an IUD ) .
Nếu bạn dưới 40 tuổi , bao cao su thường không phải là cách tránh thai tuyệt đối nhất , trừ phi bạn phải sử dụng kèm với một biện pháp ngừa thai khác ( như là thuốc viên hoặc dụng cụ tử cung IUD ) .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foolproof trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.