footer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ footer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ footer trong Tiếng Anh.

Từ footer trong Tiếng Anh có các nghĩa là lề dưới, môn bóng đá, phần chân trang, chân trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ footer

lề dưới

verb

môn bóng đá

verb

phần chân trang

verb

chân trang

verb (One or more lines of text in the bottom margin area of a page. A footer may contain elements such as the page number, the name of the file, or the date.)

Spacing between footer and body
Khoảng cách giữa chân trang và thân

Xem thêm ví dụ

Standard signature footer
Chân trang chữ ký chuẩn
Headers, footers, and margins can be set and adjusted when preparing to print a file under Page Setup.
Đầu trang, chân trang và lề có thể được đặt và điều chỉnh khi chuẩn bị in một tệp trong Cài đặt trang.
Spacing between footer and body
Khoảng cách giữa chân trang và thân
All Single-footers must be shod in plain keg shoes (a standard machine-made shoe) in order to maintain registration.
Tất cả những cá thể ngựa một chân phải được đi giày móng ngựa trơn (một đôi giày được chế tạo bằng máy tiêu chuẩn) để duy trì đăng ký.
This was true to a certain extent, as the only visible change over the next few months was the addition of a CNET footer to the bottom of every page.
Điều này đúng ở một mức độ nhất định, như sự thay đổi có thể nhìn thấy được trong vòng vài tháng tiếp theo là sự bổ sung thêm một chân trang ghi chữ CNET để dưới cùng của mỗi trang.
Different footer for the first page
Chân trang riêng cho trang đầu
We'll add a footer to that email, explaining that you've instructed Google to send an email on your behalf after you've stopped using your account.
Chúng tôi sẽ thêm phần chân trang vào email đó giải thích rằng bạn đã hướng dẫn Google thay mặt bạn gửi email sau khi bạn ngừng sử dụng tài khoản của mình.
Taking the exposed parts ofthe skeleton together - skull to tail — I make the specimen about a 29-footer.
Việc bóc các phần của một bộ xương từ sọ cho đến đuôi, để lấy mẫu vật dài khoảng 8,8m
The North American Single-footing Horse, also called the Single-footing Horse or Single-footer, is a horse breed originating in the southern United States.
Ngựa một chân Bắc Mỹ còn được gọi với nhiều cái tên khác là Ngựa một chân, là một giống ngựa có nguồn gốc ở miền Nam Hoa Kỳ.
When LinkedIn serves these ads, they can appear in the sidebar or in the footer of the page.
LinkedIn sẽ cho những quảng cáo này xuất hiện trên cột nội dung hai bên hoặc phần bên dưới (footer) của trang.
Header & & Footer
& Header và Footer
She's a 20-footer, probably on her way to Buffalo.
Đó là một chiếc thuyền dài 6 mét, chắc đang trên đường tới Buffalo.
Change properties of the entire page. Currently you can change paper size, paper orientation, header and footer sizes, and column settings
Thay đổi thuộc tính của toàn bộ trang. Hiện tại bạn có thể thay đổi khích thước trang, hướng giấy, cỡ header và footer, và thiết lập cột
If you need to manually edit an iCalendar file, make sure that each file contains the header and footer.
Nếu bạn cần chỉnh sửa theo cách thủ công tệp iCalendar, hãy đảm bảo rằng mỗi tệp đều chứa đầu trangchân trang.
Consider adding this code to your web page template (or a shared page element, such as the footer), so that all of your new pages will automatically include the code.
Do đó, hãy xem xét việc thêm mã này vào mẫu trang web của bạn — hoặc phần tử trang được chia sẻ như chân trang — để tất cả các trang mới của bạn sẽ tự động bao gồm mã.
Consider adding this code to your web page template (or a shared page element, such as the footer), so that all of your new pages will automatically include the code.
Do đó, hãy xem xét việc thêm mã này vào mẫu trang web của bạn—hoặc phần tử trang được chia sẻ như chân trang—để tất cả các trang mới của bạn sẽ tự động bao gồm mã.
Or you can add this script in a global element like the page footer.
Bạn cũng có thể thêm tập lệnh này vào một thành phần toàn cục, chẳng hạn như chân trang.
An email signature is text, such as your contact information or a favourite quote, that’s automatically added at the end of Gmail messages as a footer.
Chữ ký email là văn bản, như là thông tin liên hệ hoặc trích dẫn ưa thích của bạn, được tự động thêm vào cuối thư Gmail giống như chân trang.
"The growing pains for seven-footer Kareem Abdul-Jabbar".
Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013. ^ “The growing pains for seven-footer Kareem Abdul-Jabbar”.
Edit Standard Footer
Sửa chân trang chuẩn
(Laughter) That is, find six honest seven footers, one is in the NBA right now.
(Cười lớn) Có nghĩa là, tìm ra 6 người thật sự cao 7 feet thì có 1 người đang ở NBA lúc này.
Examples of acceptable locations include the footer of your homepage, the advertiser section of your site, your advertiser reporting dashboard and the products or services section of your site.
Ví dụ về vị trí có thể chấp nhận được bao gồm phần chân trang trong trang chủ của bạn, phần "nhà quảng cáo" trong trang web của bạn, trang tổng quan báo cáo của nhà quảng cáo và mục các sản phẩm hoặc dịch vụ trong trang web của bạn.
AVG features most of the common functions available in modern antivirus and Internet security programs, including periodic scans, scans of sent and received emails (including adding footers to the emails indicating this), the ability to repair some virus-infected files, and a quarantine area (virus vault) in which infected files are held.
AVG có hầu hết các tính năng phổ biến hiện có trong các chương trình chống virus và Internet hiện đại, bao gồm quét định kỳ, quét email gửi và nhận (bao gồm thêm phần chân trang vào email), khả năng "sửa chữa" một số tập tin bị nhiễm virus, và một khu vực kiểm định ("két chứa virus") trong đó giữ các tập tin bị nhiễm.
Different footer for even and odd pages
Chân trang khác giữa trang chẵn và lẻ
This footer might say something like this:
Chân trang này có thể có nội dung tương tự như sau:

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ footer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.