footprints trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ footprints trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ footprints trong Tiếng Anh.
Từ footprints trong Tiếng Anh có các nghĩa là dấu ấn, vết, dấu, dấu chân, hằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ footprints
dấu ấn
|
vết
|
dấu
|
dấu chân
|
hằn
|
Xem thêm ví dụ
It provides a simple, inexpensive and measurable way to return water to these degraded ecosystems, while giving farmers an economic choice and giving businesses concerned about their water footprints an easy way to deal with them. Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh. |
The footprint in this photo and the sole of your shoe. Dấu giày trong bức ảnh |
Footprints. Dấu chân. |
If we lead lives where we consciously leave the lightest possible ecological footprints, if we buy the things that are ethical for us to buy and don't buy the things that are not, we can change the world overnight. Nếu chúng ta dẫn dắt sự sống nơi chúng ta cố ý để lại một dấu ấn sinh học khả thi nhỏ nhất nếu chúng ta mua những thứ theo đạo đức cho phép và không mua những thứ chúng ko cho phép, chúng ta có thể thay đổi thế giới qua một đêm. |
(Laughter) And she would crawl around behind me going, "Who brings footprints into a building?!" (Tiếng cười) Và bà sẽ bắt đầu bò theo sau tôi, "Ai đã mang những dấu chân này vào trong nhà?!" |
The Polish paleontologist Gerard Gierliński examined tridactyl footprints from the Holy Cross Mountains in Poland and concluded in 1991 that they belonged to a theropod like Dilophosaurus. Nhà cổ sinh vật học người Ba Lan Gerard Gierliński đã kiểm tra dấu chân tridactyl từ dãy núi Holy Cross ở Ba Lan và kết luận vào năm 1991 rằng chúng thuộc về một loài khủng long chân thú giống Dilophosaurus. |
And we were able to grow this software footprint, and a few years later it became very useful software, and we were quite humbled when it was used in Haiti where citizens could indicate where they are and what their needs were, and also to deal with the fallout from the nuclear crisis and the tsunami in Japan. và chúng tôi đã có thể tạo nên một nền tảng phần mềm như thế này mà vài năm sau nó sẽ trở nên rất hữu dụng, Và chúng tôi rất mừng khi nó được sử dụng ở Haiti nơi mà người dân có thế nhận biết họ đang ở đâu và cái họ cần là gì, Và họ cũng có thể xử lý được bụi phóng xạ từ cuộc khủng hoảng hạt nhân và sóng thần ở Nhật Bản. |
The Dilophosauripus footprints reported by Welles in 1971 were all on the same level, and were described as a "chicken yard hodge-podge" of footprints, with few forming a trackway. Các dấu chân Dilophosauripus được Welles báo cáo vào năm 1971 đều ở cùng tầng cao, và được mô tả như là một "dấu vết của sân gà", với một số ít tạo thành một lối đi. |
New technologies means that we can now produce a feed that's perfectly natural, with a minimal footprint that consists of microbes, insects, seaweeds and micro-algae. Công nghệ mới có nghĩa là chúng ta giờ có thể tạo ra thức ăn hoàn toàn tự nhiên, giảm thiểu dấn chân sinh thái bao gồm vi khuẩn, côn trùng rong biển và vi tảo. |
This contrasts with a positive carbon footprint of 0.4 tonne per tonne of conventional cement. Điều này trái ngược với khí thải gây hiệu ứng nhà kính là 0,4 tấn/1 tấn xi măng thông thường. |
So, I wanted to know if this was possible to put this at an industrial level, so we made a large boat with a large sail, and with a very light hull, inflatable, very small footprint, so we have a very big size and power ratio. Rồi tôi muốn biết liệu có khả năng đưa vào sản xuất hay không. nên chúng tôi làm một chiếc thuyền với buồm lớn thân thuyền nhẹ, cần được bơm hơi, độ phủ rất nhỏ, vì vậy, ta có tỉ lệ lớn giữa kích thước - lực |
Track their footprints? Lần theo dấu chân gì đó? |
The location of Io and its auroral footprint with respect to Earth and Jupiter has a strong influence on Jovian radio emissions from our vantage point: when Io is visible, radio signals from Jupiter increase considerably. Vị trí của Io và dấu chân cực quang của nó tương ứng với Trái Đất và Sao Mộc có ảnh hưởng lớn tới bức xạ sóng vô tuyến lên Sao Mộc từ điểm thuận lợi của chúng ta: khi Io quan sát được, các tín hiệu vô tuyến từ Sao Mộc tăng lên rất nhiều. |
The scientific method is so powerful that in a mere four centuries, it has taken us from Galileo's first look through a telescope at another world to leaving our footprints on the Moon. Khoa học mạnh mẽ đến nỗi chỉ trong vòng có 4 thế kỷ, nó đã đưa chúng ta đi từ cái nhìn đầu tiên của Galileo vào kính viễn vọng tới bước chân đầu tiên lên Mặt Trăng. |
I found footprints. Anh đã tìm thấy các dấu chân. |
Due to the Ballbot system, it has a very small footprint and it's also easy to move around. Nhờ vào hệ thống Ballbot, nó có dấu chân rất nhỏ và có thể dễ dàng di chuyển đây đó. |
Originally thought to belong to a hadrosaurid, examination of the footprint revealed a large 'heel' unknown in ornithopod dinosaur tracks, and traces of what may have been a hallux, the dewclaw-like fourth digit of the tyrannosaur foot. Ban đầu được cho là thuộc về một loài hardosaur, kiểm tra dấu chân cho thấy một 'gót chân' lớn không rõ trong các loài khủng long chân chim, và dấu vết của những gì có thể là một ngón chân cái, ngón thứ tư giống như ngón huyền của chân một con tyrannosaur. |
Just from the perspective of climate change, the average urban dweller in the U.S. has about one-third the carbon footprint of the average suburban dweller, mostly because suburbanites drive a lot more, and living in detached buildings, you have that much more exterior surface to leak energy out of. Từ khía cạnh thay đổi khí hậu, số dân thành thị trung bình ở Mỹ có mức độ thải khí nhà kính ( dấu chân các bon) bằng 1/3 dân cư ngoại ô thải ra, chủ yếu vì người dân ngoại thành lái xe nhiều hơn, và sống trong các tòa nhà biệt lập, diện tích ngoại thất nhiều hơn nên dễ rò rỉ năng lượng. |
Therefore, it can be said that a SCN design is the combination of nodes with capability and capacity, connected by lanes to help products move between facilities There is no definitive way to design a SCN as the network footprint, the capability and capacity, and product flow—all intertwine and are interdependent. Do đó, có thể nói rằng thiết kế SCN là sự kết hợp của các nút có khả năng và năng lực, được kết nối bằng các làn đường để giúp sản phẩm di chuyển giữa các cơ sở Không có cách dứt khoát nào để thiết kế SCN như dấu chân của mạng, khả năng và năng lực và dòng sản phẩm, tất cả đan xen lẫn nhau và phụ thuộc lẫn nhau. |
The two numbers are zero -- as in zero footprint or zero oil -- and scale it infinity. Hai số đó là 0 -- giống như 0 dấu chân hoặc 0 dầu -- và phát triển nó mãi mãi. |
REX OS (microkernel OS; usually an embedded cell phone OS) RIOT ROM-DOS TinyOS ThreadX DSPnano RTOS Windows Embedded Windows CE Windows Embedded Standard Windows Embedded Enterprise Windows Embedded POSReady Wind River VxWorks – Small footprint, scalable, high-performance RTOS for embedded microprocessor based systems. REX OS (microkernel OS; thường là một hệ điều hành điện thoại di động nhúng RIOT ROM-DOS TinyOS ThreadX UbiquiOS bởi Virscient DSPnano RTOS Windows Embedded Windows CE Windows Embedded Standard Windows Embedded Enterprise Windows Embedded POSReady Wind River VxWorks Small footprint, scalable, high-performance RTOS for embedded microprocessor based systems. |
We reckon that we are a bit over halfway to our goal: zero impact, zero footprint. Chúng tôi nhận thấy chúng tôi đã qua nửa chặng đường để đến với mục tiêu: không ảnh hưởng, không dấu vết. |
That, because the footprint, as you can see, is just the pole touching the ground. Là vì vùng bao phủ, như bạn thấy chỉ là cái cột chôn trên mặt đất. |
And we would leave a very low footprint on the planet. Và chúng ta hầu như sẽ rất ít chạm chân đến hành tinh này. |
And if someone could convince you that we actually can make the -- what was it? -- the 130- fold improvement in efficiency, of reduction of carbon footprint, would you then actually like that picture of economic growth into more knowledge- based goods? Và nếu ai đó thuyết phục ông là chúng ta có thể làm được -- cái gì nhỉ? -- cái 130 lần tiến bộ hơn trong năng suất, làm giảm khí cacbon, cậu có thích cái viễn cảnh phát triển kinh tế tập trung hơn vào hàng hóa mang tính trí tuệ không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ footprints trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới footprints
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.