for example trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ for example trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for example trong Tiếng Anh.

Từ for example trong Tiếng Anh có các nghĩa là ví dụ, thí dụ, chẳng hạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ for example

ví dụ

adverb (as an example)

For example, more people are choosing to live together and have children without getting married.
Ví dụ như, càng ngày có càng nhiều người lựa chọn chung sống và sinh con mà không kết hôn.

thí dụ

conjunction (as an example)

Consider, for example, what happened in his younger years.
Thí dụ, hãy xem qua điều gì xảy ra trong những năm ông còn trẻ.

chẳng hạn

adverb

There is, for example, the progress that has been made in medical science.
Chẳng hạn như sự tiến bộ trong lĩnh vực y khoa.

Xem thêm ví dụ

For example, the Umm al-Qura calendar used in Saudi Arabia was reformed several times in recent years.
Chẳng hạn, Lịch Umm al-Qura của Ả Rập Xê Út phải cải cách phương pháp tính toán nhiều lần trong nhiều năm trở lại đây.
For example, the Miskito language has no formal words of address, such as “Mister” or “Miss.”
Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”.
For example, a Christian may have a hot temper or be sensitive and easily offended.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
For example, the Lord has taught us in the scriptures:
Ví dụ, Chúa đã dạy chúng ta trong thánh thư:
For example, if I pick rock and you paper then you win.
Ví dụ, nếu tôi chọn đá và bạn giấy, sau đó bạn giành.
For example, it will remove Satan and his demons.
Chẳng hạn, Nước này sẽ loại trừ Sa-tan và các quỉ.
Take, for example, Beyoncé, or as I call her, The Goddess.
Hãy lấy ví dụ của Beyoncé, người mà tôi gọi là Nữ Thần.
For example, the monk Friedrich Krafft built a complicated Astrologium in this monastery.
Ví dụ, thầy tu Friedrich Krafft đã xây nên một toà Tháp thiên văn phức tạp tại Tu viện này.
There are also many local languages, for example Adonara which is spoken on Adonara and Solor.
Tại đây có nhiều ngôn ngữ địa phương, chẳng hạn như tiếng Adonara, được sử dụng cục bộ trên các đảo Adonara và Solor.
Consider, for example, King David.
Thí dụ, hãy xem trường hợp của Vua Đa-vít.
Extroverts, for example, I find intriguing.
Những người hướng ngoại, ví dụ, tôi thấy rất thú vị.
Fire, for example, was personified as an elderly woman whom the Nanai referred to as Fadzya Mama.
Chẳng hạn, lửa được nhân cách hóa thành bà lão mà người Nanai gọi là Fadzya Mama.
For example, Account A contains Property P1 and Views V1 and V2:
Ví dụ, tài khoản A có chứa thuộc tính P1 và Chế độ xem V1 và V2:
For example, many fundamental investors use technicals for deciding entry and exit points.
Ví dụ như nhiều nhà đầu tư cơ bản sử dụng các kỹ thuật để quyết định các điểm vào ra.
For example, you can:
Ví dụ: bạn có thể:
For example, your business might offer Wi-Fi to customers, or have outdoor seating.
Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời.
In the case of Eastern Europe, for example, all of these assumptions would be incorrect.
Ví dụ, trong trường hợp của Đông Âu , tất cả các giả định này sẽ không chính xác.
For example, a search for "tiger" might yield different sets of results and ads depending on keywords entered.
Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập.
For example, if you say you want to become a pilot, then I want to become a stewardess.
Chẳng hạn, nếu cậu nói cậu muốn làm phi công, thì mình sẽ muốn trở thành tiếp viên hàng không.
For example, a thief should give back what he has stolen.
Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.
For example, our brain’s ability to recognize speech is mind-boggling.
Chẳng hạn, não có khả năng nhận diện lời nói một cách đáng thán phục.
On the other hand, some techniques depend on the finite speed of light, for example in distance measurements.
Mặt khác, một số kĩ thuật phụ thuộc vào tốc độ hữu hạn của ánh sáng, ví dụ trong đo lường khoảng cách.
For example, a floppy disk that has been supermounted can be physically removed from the system.
Chẳng hạn, một đĩa mềm đã được supermount có thể tháo bỏ khỏi hệ thống về mặt vật lý.
It could be, let's say for example, a U. S. power plant, or a chemical plant in Germany.
Ví dụ như, nó có thể là một nhà máy điện của Mĩ, hoặc một nhà máy hóa chất của Đức.
Achilles allows the tortoise a head start of 100 meters, for example.
Ví dụ Achilles chấp rùa một đoạn 100 mét.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for example trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.