for a long time trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ for a long time trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ for a long time trong Tiếng Anh.

Từ for a long time trong Tiếng Anh có nghĩa là lâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ for a long time

lâu

adverb

Xem thêm ví dụ

Yeah, I've known Tiffany for a long time.
Ừ, tôi biết Tiffany lâu rồi.
Such children may carry emotional scars for a long time.
Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài.
And for a long time, it wouldn't rain.
trong một thời gian dài, không mưa.
(Matthew 6:9, King James Version) But for a long time, few knew that name.
(Ma-thi-ơ 6:9) Thế mà trong một thời gian dài, danh của Ngài lại ít được biết đến.
Love fills iceboxes and mine' s been empty for a long time
Tình yêu thì luôn choán đầy ngăn đá và của tôi thì vẫn trống rỗng bấy lâu
17 We may have to endure some trials for a long time.
17 Chúng ta có thể gặp phải một số thử thách lâu dài.
Well, he did manage to keep his identity secret for a long time.
Vậy là anh ấy đã giữ bí mật thân thế của mình trong 1 thời gian dài.
For a long time, leading psychologists recommended a self-oriented philosophy as the key to happiness.
Từ lâu, các nhà tâm lý học nổi tiếng cho rằng triết lý hướng về cái tôi là bí quyết của hạnh phúc.
Owners should have patience with these Laikas because they can hold grudges for a long time.
Chủ sở hữu nên kiên nhẫn với những con chó giống này vì chúng có thể giữ mối hận thù trong một thời gian dài.
I hope they put you away for a long time.
Tôi hi vọng họ tống ông vào tù một thời gian dài.
For a long time many dreamed of and searched for this elixir.
Trong một thời gian dài, nhiều người mơ tưởng và đi tìm chất đó.
He's been watching them all for a long time.
Hắn đã theo dõi họ lâu lắm rồi.
Bourne's been off the grid for a long time.
Bourne đã rời mạng lưới một thời gian dài.
Well, you could've had this for a long time.
Nhưng có lẽ bà đã bị bệnh từ trước rồi.
Hey, we gotta stick together for a long time.
Dù sao thì chúng ta còn ở bên nhau lâu mà.
And for a long time I don't say nothin'.
Lâu thật lâu tôi không nói gì cả.
This has been a really galvanizing issue for a long time.
Đây là một vấn đề thực sự gây phấn khích trong một thời gian dài.
I had for a long time known about this man, L.
Tôi biết người đàn ông này đã lâu, L.
I've been a pain in the ass for the copyright industry for a long time.
Tôi đã từng là 1 tên ngốc bị tổn thương vì ngành công nghiệp bản quyền trong 1 thời gian dài.
Before then it had been empty for a long time.
Trước đó thì nó đã bị bỏ hoang từ lâu lắm rồi.
I've been thinking about it for a long time.
Tôi đã suy nghĩ lâu lắm rồi.
And this is great because, you know, for a quarter, you can play this for a long time.
Và thật là tuyệt vời bởi vì, các bạn biết đấy, với cái giá 25 xu các bạn có thể chơi trò này trong một thời gian rất lâu.
Ji Eun Yi sunbaenim, I really haven't see you for a long time.
Bắt chẹp này.... bắt chẹp này.... về lên bản thảo nộp cho tôi mau
I have dreamed it for a long time.
Ta mơ thấy nó trong thời gian dài

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ for a long time trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.