forehand trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forehand trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forehand trong Tiếng Anh.

Từ forehand trong Tiếng Anh có các nghĩa là cú tin, nửa mình trước, thuận tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forehand

cú tin

adjective

nửa mình trước

adjective

thuận tay

adjective

A poor Nadal forehand putting Djokovic 3-1 ahead in set three .
thuận tay không tốt của Nadal đã giúp Djokovic dẫn trước 3-1 trong séc 3 .

Xem thêm ví dụ

On forehands, she prefers to take the ball early, thus allowing her to produce down-the-line winners effectively.
Bằng tay thuận, cô thích lấy bóng sớm hơn, do đó cho phép cô ấy có thể tạo ra những đường bóng thắng cuộc một cách hiệu quả.
A poor Nadal forehand putting Djokovic 3-1 ahead in set three .
Cú thuận tay không tốt của Nadal đã giúp Djokovic dẫn trước 3-1 trong séc 3 .
A huge off-forehand helped him break for 6-5 , and he served out the first set with a roar of delight .
Một cú thuận tay uy lực từ cuối sân đã giúp anh giành break dẫn trước 6-5 và anh đã giao bóng kết thúc séc đầu tiên trong tiếng hét phấn khích .
His forehand, considered a weakness early in his career, has improved significantly and is now a big weapon in his game.
Cú thuận tay của anh, được coi là điểm yếu trong quãng đầu sự nghiệp, đã tiến bộ đáng kể và giờ đây trở thành vũ khí hạng nặng trong lối chơi của anh.
Players are permitted to play the ball with the flat of the 'face side' and with the edges of the head and handle of the field hockey stick with the exception that, for reasons of safety, the ball may not be struck 'hard' with a forehand edge stroke, because of the difficulty of controlling the height and direction of the ball from that stroke.
Các cầu thủ được phép điều khiển bóng bằng phần của "phía chính diện" và bằng các rìa của đầu và cán gậy, với ngoại lệ vì lý do an toàn là người chơi không nên đánh "mạnh" vào trái bóng bằng một đánh sang ngang thuận tay do sự khó kiểm soát độ cao và hướng đi của quả bóng từ cú đánh như vậy.
To make a strike at the ball with a left-to-right swing the player must present the flat of the 'face' of the stick to the ball by 'reversing' the stick head, i.e. by turning the handle through approximately 180° (while a reverse edge hit would turn the stick head through approximately 90° from the position of an upright forehand stroke with the 'face' of the stick head).
Để đánh từ trái sang phải người chơi phải cho mặt phẳng của đầu gậy tiếp xúc với bóng bằng cách xoay ngược đầu cây gậy, có thể bằng cách xoay cán gậy khoảng 180° (trong khi đó một cú đánh ngược bằng rìa gậy sẽ xoay đầu gậy khoảng 90° so với vị trí của một đánh thuận tay thẳng đứng bằng phần "mặt phẳng" của đầu gậy).
Some conformation flaws common in the breed that may hinder a trotter's success include a heavy forehand and overangulated hind legs.
Một số sai sót kết cấu (lỗi nhân giống) phổ biến trong các giống ngựa có thể cản trở sự thành công của giống ngựa Trotter bao gồm một cú thuận tay nặng và chân sau.
Djokovic fell to the floor after planting the winning forehand , tore his shirt off and celebrated with his team in the stands .
Djokovic đã ngã xuống sàn đấu sau khi tung ra cú thuận tay quyết định , xé toạc chiếc áo đang mặc và ăn mừng cùng với toàn đội phía khán đài .
But Djokovic gathered himself to register break points in Nadal 's first two service games of the second set , striking for 3-1 with a forehand volley to the baseline .
Djokovic đã trở lại và giành các điểm break trong hai game giao bóng đầu tiên của Nadal trong séc 2 , dẫn trước 3-1 với một cú volley thuận tay bóng đi sát vạch cuối sân ( baseline )
Djokovic dropped only two points on serve and broke again in game eight with a crushing forehand to lead for the first time .
Djokovic chỉ để mất 2 điểm trong game giao bóng và tiếp tục giành break trong game đấu thứ 8 với cú thuận tay không thể cản phá qua đó lần đầu tiên dẫn trước trong trận đấu .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forehand trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.