forefather trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forefather trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forefather trong Tiếng Anh.

Từ forefather trong Tiếng Anh có nghĩa là tổ tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forefather

tổ tiên

noun

The ground that Gotham is built on is poisoned by the wrongs done to my forefathers.
Nền móng Gotham được xây dựng trên đó đã bị đầu độc bởi những hành động sai trái với tổ tiên tôi.

Xem thêm ví dụ

37 He continued to do what was bad in Jehovah’s eyes,+ according to all that his forefathers had done.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
Yes, he will bless you with many children*+ and with the produce of your soil, your grain, your new wine, your oil,+ the calves of your herds and the lambs of your flocks, in the land that he swore to your forefathers to give to you.
Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em.
" There are those who believe that life here began out there with tribes of humans far across the universe, who may have been the forefathers of the Egyptians, and the Toltecs, and the Mayans.
" Có những thứ khiến người ta tin rằng sự sống bắt nguồn từ những chủng người ở xa xôi trong vũ trụ, họ chính là tổ tiên xa xưa của người Ai Cập, người Toltec, và người Maya.
Why, from the day our forefathers fell asleep in death, all things are continuing exactly as from creation’s beginning.” —2 Peter 3:4.
Vì từ khi tổ-phụ chúng ta qua đời rồi, muôn vật vẫn còn nguyên như lúc bắt đầu sáng-thế”.—2 Phi-e-rơ 3:4.
Ananias’ words confirmed what Saul probably had understood from the words of Jesus: “The God of our forefathers has chosen you to come to know his will and to see the righteous One and to hear the voice of his mouth, because you are to be a witness for him to all men of things you have seen and heard.
Lời của A-na-nia xác nhận lại những gì có lẽ Sau-lơ đã hiểu từ lời của Chúa Giê-su: “Đức Chúa Trời của tổ-phụ chúng ta đã định cho anh được biết ý-muốn Chúa, được thấy Đấng Công-bình và nghe lời nói từ miệng Ngài. Vì anh sẽ làm chứng cho Ngài trước mặt mọi người, về những việc anh đã thấy và nghe.
+ 44 Furthermore, Jehovah gave them rest on every side, just as he had sworn to their forefathers,+ and not one of all their enemies could stand against them.
+ 44 Ngoài ra, Đức Giê-hô-va còn ban cho họ sự bình yên tứ bề, đúng như ngài đã thề với tổ phụ họ. + Không một kẻ thù nào của dân Y-sơ-ra-ên có thể chống cự họ.
When I was born, my parents planted a magnolia tree in the backyard so there would be magnolias at my wedding ceremony, held in the Protestant church of my forefathers.
Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi.
4 “Now, O Israel, listen to the regulations and the judicial decisions that I am teaching you to observe, so that you may live+ and go in and take possession of the land that Jehovah, the God of your forefathers, is giving you.
4 Bây giờ, hỡi Y-sơ-ra-ên, hãy lắng nghe những điều lệ và phán quyết mà tôi đang truyền dạy anh em vâng giữ, để anh em có thể sống,+ đi vào và nhận lấy xứ mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời của tổ phụ anh em sẽ ban cho anh em.
Moses declared in connection with the deliverance of Israel from slavery in Egypt: “It was because of Jehovah’s loving you, and because of his keeping the sworn statement that he had sworn to your forefathers, that Jehovah brought you out with a strong hand.” —Deuteronomy 7:8.
Về sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên khỏi vòng nô lệ ở Ai Cập, Môi-se tuyên bố: “Ấy vì Đức Giê-hô-va thương-yêu các ngươi, và giữ lời thề mà Ngài đã lập cùng tổ-phụ các ngươi, nên Đức Giê-hô-va nhờ tay mạnh rút các ngươi ra”.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 7:8.
27 Your first forefather sinned,
27 Tổ phụ đầu tiên của con vốn đã phạm tội,
And I will send against them the sword, the famine and the pestilence, until they come to their finish off the ground that I gave to them and to their forefathers.’”
Ta sẽ sai gươm-dao, đói-kém, ôn-dịch giữa chúng nó, cho đến chừng chúng nó bị hủy-diệt khỏi đất ta đã ban cho chúng nó cùng tổ-phụ chúng nó”.
Further, Moses was to tell the sons of Israel: “Jehovah the God of your forefathers, the God of Abraham, the God of Isaac and the God of Jacob, has sent me to you.”
Sau đó, Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên: “Giê-hô-va, Đức Chúa Trời của tổ-phụ các ngươi, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, Đức Chúa Trời của Gia-cốp, sai ta đến cùng các ngươi”.
We read: “Jehovah kept warning Israel and Judah by means of all his prophets and every visionary, saying: ‘Turn back from your bad ways and keep my commandments, my statutes, according to all the law that I commanded your forefathers and that I have sent to you by means of my servants the prophets.’”
Chúng ta đọc: “Đức Giê-hô-va cậy miệng các đấng tiên-tri và những kẻ tiên-kiến mà khuyên Y-sơ-ra-ên và Giu-đa rằng: Khá từ-bỏ đường ác của các ngươi, hãy gìn-giữ điều-răn và luật-lệ ta, tùy theo các mạng-lịnh ta cậy những tiên-tri, là tôi-tớ ta, mà truyền cho tổ-phụ các ngươi” (II Các Vua 17:13).
13 “This is what Jehovah the God of Israel says, ‘I made a covenant with your forefathers+ in the day I brought them out of the land of Egypt, out of the house of slavery,+ saying: 14 “At the end of seven years, each of you should free his Hebrew brother who was sold to you and who has served you six years; you must set him free.”
13 “Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên phán thế này: ‘Ta đã lập giao ước với tổ phụ các ngươi+ vào ngày ta mang chúng ra khỏi xứ Ai Cập, khỏi nhà nô lệ,+ mà phán rằng: 14 “Cuối bảy năm, mỗi người các ngươi phải trả tự do cho anh em người Hê-bơ-rơ đã bị bán cho mình và đã hầu việc mình sáu năm; các ngươi phải trả tự do cho người ấy”.
2. (a) Why have some of our forefathers changed their religion?
2. a) Tại sao trong số tổ tiên của chúng ta, có những người đã thay đổi tôn giáo?
In part, Paul writes: “I do not want you to be ignorant, brothers, that our forefathers were all under the cloud and all passed through the sea and all got baptized into Moses by means of the cloud and of the sea.”
Ông viết: “Hỡi anh em, tôi chẳng muốn cho anh em không biết tổ-phụ chúng ta đều đã ở dưới đám mây, đi ngang qua biển, chịu Môi-se làm phép báp-têm trong đám mây và dưới biển”.
3 I am grateful to God, to whom I am rendering sacred service as my forefathers did, and with a clean conscience, never ceasing to remember you in my supplications night and day.
3 Ta biết ơn Đức Chúa Trời, đấng ta đang phụng sự như các tổ phụ ta đã làm, và phụng sự với một lương tâm trong sạch; đêm ngày ta luôn nhớ đến con trong lời cầu nguyện tha thiết.
The ground that Gotham is built on is poisoned by the wrongs done to my forefathers.
Nền móng Gotham được xây dựng trên đó đã bị đầu độc bởi những hành động sai trái với tổ tiên tôi.
Each of us will be greatly blessed if we know the stories of faith and sacrifice that led our forefathers to join the Lord’s Church.
Mỗi người chúng ta sẽ được phước rất nhiều nếu chúng ta biết những câu chuyện về đức tin và sự hy sinh mà đã dẫn dắt tổ tiên của mình gia nhập Giáo Hội của Chúa.
The more connected we feel to our righteous forefathers, the more likely we are to make wise and righteous choices.
Chúng ta càng cảm thấy được liên kết với các tổ tiên ngay chính của mình thì chúng ta càng có nhiều khả năng hơn để chọn những điều khôn ngoan và ngay chính.
Jesus Christ commented on how the majority of people in his day did not learn from their forefathers’ negligence in the matter of proper spiritual feeding.
Chúa Giê-su Christ đã bình luận rằng đa số những người sống vào thời của ngài đã không rút tỉa được bài học từ sự kiện các tổ phụ của họ đã chểnh mảng việc tiếp nhận đồ ăn thiêng liêng một cách đúng đắn.
+ because you build the graves of the prophets and decorate the tombs* of the righteous ones,+ 30 and you say, ‘If we had lived in the days of our forefathers, we would not have shared with them in shedding the blood of the prophets.’
+ Vì các ông xây mộ cho các nhà tiên tri, trang trí mộ của người công chính+ 30 và nói: ‘Nếu sống vào thời của tổ phụ, hẳn chúng tôi không tiếp tay họ làm đổ máu các nhà tiên tri’.
28 So they carried him back on horses and buried him with his forefathers in the city of Judah.
28 Họ dùng ngựa đem ông trở về và chôn ông cùng tổ phụ tại thành Giu-đa.
(Genesis 15:15) Jehovah said to Moses: “Look! You are lying down with your forefathers.”
(Sáng-thế Ký 15:15) Với Môi-se, Ngài nói: “Kìa, ngươi sẽ an-giấc với các tổ-phụ ngươi”.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forefather trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.