foreman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foreman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foreman trong Tiếng Anh.

Từ foreman trong Tiếng Anh có các nghĩa là đốc công, cai, quản đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foreman

đốc công

noun

Yes, a foreman isn't used to such frugal living.
Phải, một đốc công không quen với cuộc sống thanh đạm vậy đâu.

cai

noun

quản đốc

noun

I set it up with the foreman. I set it up with the owner of the land.
Mẹ sắp đặt trước với ông quản đốc. Mẹ sắp đặt với chủ đất.

Xem thêm ví dụ

Dr Foreman's overseeing your case.
Bác sĩ Foreman sẽ lo ca này.
On June 30, 1961, Murom was the site of a spontaneous protest and riot against the police and Soviet authorities, following the death in police custody of a senior factory foreman named Kostikov.
Ngày 30 tháng 6 năm 1961, Murom là nơi diễn ra một cuộc biểu tình tự phát và chống bạo động chống lại cảnh sát và các cơ quan có thẩm quyền của Liên Xô, sau cái chết cảnh sát giam giữ của một quản đốc nhà máy cao cấp có tên là Kostikov. ^ a ă Law #53-OZ ^ Official website of Murom Urban Okrug.
Foreman's airborne allergen theory makes the most sense.
Giả thiết dị ứng qua không khí của Foreman nghe vẻ hợp lý nhất.
FOREMAN: You want us to ignore the fact that she's lost 80% of her skin?
Anh muốn chúng tôi lờ đi sự thật là cô ta đang bị mất 80% số da trên người sao?
Would that be the echo that Foreman chose not to run with you after I dashed his new drug discovery dreams?
Có phải đó là siêu âm mà Foreman không làm chung với cậu sau khi tôi dập tắt ước mơ khám phá loại thuốc mới của cậu ta không?
Foreman never said anything about talkin'to me?
Foreman không bao giờ kể gì về chuyện nói chuyện với tôi à?
“Whenever the foreman came near, my father told me, ‘Look down.
"“Những khi viên quản đốc đến gần, cha tôi đều bảo tôi, ""Nhìn xuống."
Maybe that's the difference between Foreman and the cop.
Có lẽ đó là sự khác nhau giữa Foreman và người cảnh sát.
Dr. Foreman, a lot of Jews have non-Jewish relatives, and most of us don't keep kosher.
nhiều người Do Thái có họ hàng ko phải người Do Thái và phần lớn họ ko phải kiêng.
Your trick about the spat between Dr Cameron and Dr Foreman apparently impressed someone.
Mánh bịp về mâu thuẫn giữa Cameron và Foreman rõ là gây ấn tượng vài người.
Well, at least Foreman was wrong, too.
Ít nhất thì Foreman cũng sai nốt.
Cuddy wouldn't give Foreman a recommendation.
Cuddy không cho anh ấy thư giới thiệu.
You're okay with Foreman in charge?
Anh chấp nhận việc Foreman cầm đầu à?
The plant foreman never reported it.
Quản đốc nhà máy đã không báo cáo việc này.
A foreman is being paid off to smuggle both you and the C-4 into North Korea.
Một đốc công được mua chuộc để đưa hai anh cùng C-4 vào Bắc Triều Tiên.
I'm not Foreman, and you're not me.
Tôi không phải Foreman và cậu không phải là tôi.
Well, tell that to your foreman in the I.C.U.
Đi mà nói với quản đốc của anh ở I.C.U.
It's Foreman's case.
Ca này của Foreman.
You're not the foreman around here.
Anh không phải là ông chủ ở đây.
Construction Foreman reported that one of their Trucks had been broken into and a hand-Held radio was stolen.
Quản đốc công trường báo 1 xe tải của họ bị bẻ khóa vào và 1 bộ đàm cầm tay bị trộm.
Because Foreman will never get to know what it was.
Foreman sẽ không bao giờ biết kết quả.
I got a job for you as a foreman on a framing crew.
Tôi có một việc cho anh đó là quản đốc cho một đội đóng khung cửa.
Foreman, we're traching.
Foreman, ta phải mở khí quản.
But he was just setting Foreman up.
Tuy nhiên đó chỉ là một lừa thôi.
That's how Ali took the title from Foreman.
Đó là cách mà Ali đã hạ Foreman.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foreman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.