forensic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forensic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forensic trong Tiếng Anh.

Từ forensic trong Tiếng Anh có nghĩa là pháp y. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forensic

pháp y

adjective

According to my sources, the forensic evidence is unassailable.
Theo nguồn tin có được các bằng chứng pháp y là không thể phủ nhận.

Xem thêm ví dụ

Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast."
Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. "
Using the forensic computer?
Dùng máy tính để giám định ư?
I'm a forensic psychiatrist.
Tôi là một bác tâm lý.
The forensic evidence linking all these people- - what is it?
Bằng chứng à, đó là cái gì?
The head of the institute, Raoul Perrot, a forensic anthropologist, considers it most likely that the two pictures show the same person.
Người đứng đầu viện, Raoul Perrot, một nhà nhân chủng học pháp y, cho rằng rất có thể hai bức ảnh là của cùng một người.
Forensics is at the safe house now.
Pháp chứng đang ở căn nhà trú ẩn.
Room is clear for EOD and Forensics.
Căn phòng đã an toàn cho đội gỡ bom và pháp y.
I was accepted into the forensic science program at Midway City University.
Em đã được nhận vào khoa điều tra tội chứng tại Midway City University.
Preliminary forensics suggest the bomb was in his car.
Giám định sơ bộ cho thấy quả bom ở trong xe anh ta.
I don't need fucking forensics to tell me this was some punk stealing luggage!
Bởi vì tôi không muốn mấy cái thủ tục pháp lý đó bảo rằng chỉ là tên trộm hành lý!
The player has access to an in-game criminal database which includes forensic puzzles, as well as a network for hacking communication frequencies.
Người chơi có quyền truy cập vào cơ sở dữ liệu hình sự trong đó bao gồm các câu đố pháp y, cũng như một mạng lưới các tần số thông tin liên lạc .
According to my sources, the forensic evidence is unassailable.
Theo nguồn tin có được các bằng chứng pháp y là không thể phủ nhận.
The forensic investigation has identified that the short circuit was caused by electrical wires of the spotlight used to illuminate the building between the 14th and the 15th floor.
Cuộc điều tra đã xác định rằng đoạn mạch của các dây điện của ánh đèn sân khấu được sử dụng để chiếu sáng tòa nhà từ tầng 14 đến tầng 15.
The area was cordoned off by the Mexican Army and Navy before the forensic teams arrived to carry out their investigations.
Khu vực này liền được rào lại bởi bộ binh và hải quân trước khi nhóm pháp y tới điều tra.
And that's actually rather useful for forensics and so on.
Và điều đó thực sự khá hữu dụng hơn về tính pháp y và vân vân.
While some early forensic research supported the latter theory, forensic evidence from a study in 2010 found the parasite Plasmodium falciparum, which causes malaria, in the skeletal remains of Francesco I, which strongly bolstered the infection theory and the credibility of the official documents.
Trong khi một số nghiên cứu pháp y đầu ủng hộ lý thuyết sau, chứng cứ pháp y từ một nghiên cứu năm 2010 tìm thấy ký sinh trùng Plasmodium falciparum, vốn là nguyên nhân gây ra bệnh sốt rét, nằm trong hài cốt còn lại của Francesco I , dã bác bỏ hoàn toàn lý thuyết đầu độc và xác nhận tính xác thực của các tài liệu chính thức.
It's, uh- - well, forensic team's looking at it.
Ý tôi là, ừm... thì, đội pháp y đang kiểm tra nó.
There's other forensic evidence.
Có những bằng chứng pháp ý khác.
So everyone that took that seminar knows me as a forensic accounting geek.
Nên mọi người ở buổi hội thảo biết đến tôi như một Kế toán Pháp lý lập dị.
They retained me, as a forensic neurophysiologist, because I had expertise in eyewitness memory identification, which obviously makes sense for this case, right?
Họ thuê tôi, như một nhà sinh học thần kinh về mặt pháp chứng, bởi vì tôi có những kiến thức chuyên môn về sự xác nhận trí nhớ của nhân chứng, và điều này rõ ràng rất hợp lý đối với vụ án này, phải không?
A forensic examination of Shoshenq II's body by Dr. Douglas Derry, the head of Cairo Museum's anatomy department, reveals that he was a man in his fifties when he died.
Một cuộc giám định pháp y trên xác ướp của Shoshenq II được thực hiện bởi tiến sĩ Douglas Derry cho thấy nhà vua đã qua đời ở tầm độ tuổi 50.
Sad to say, “faulty forensic evidence has already been responsible for more than its fair share of faulty convictions.”
Thật đáng buồn mà nói, “vì bằng chứng pháp y sai lầm mà người ta đã kết tội sai lầm nhiều vụ rồi”.
"Forensic Heroes III is 2011's highest-rated drama". via IHKTV.
Đây là danh sách phim truyền hình do TVB phát hành năm 2011. ^ “Forensic Heroes III is 2011's highest-rated drama”. via IHKTV.
What about forensic evidence?
Thế còn chứng cứ pháp lý thì sao?
The development of forensic science and the ability to now obtain genetic matching on minute samples of blood, skin, saliva, or hair has led to re-examining many cases.
Sự phát triển của khoa học pháp y, và khả năng hiện nay có thể nhận ra thông tin di truyền từ các mẫu máu, da, nước bọt hay tóc đã dẫn đến nhiều vụ án phải lật lại hồ sơ mặc dù tòa đã tuyên án.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forensic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.