foresee trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ foresee trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foresee trong Tiếng Anh.

Từ foresee trong Tiếng Anh có các nghĩa là đoán trước, nhìn thấy trước, biết trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ foresee

đoán trước

verb

It's difficult to foresee the complications when you're away on big business.
Khó mà đoán trước được những khó khăn khi mình đi làm ăn lớn ở xa.

nhìn thấy trước

verb

They did not foresee at least one consequence of their revolution.
Những người này đã không nhìn thấy trước ít nhất là một hệ quả của cuộc cách mạng.

biết trước

verb

In the end, can anyone really foresee the future?
Vậy thì có ai thật sự biết trước tương lai không?

Xem thêm ví dụ

I foresee you.
Tôi thấy trước được cậu.
Following the withdrawal, Ryan stated in a press conference that the country is "going to be living with Obamacare for the foreseeable future", while Trump said that it was tough to pass the bill without support from Democrats; Ryan and Trump both said they were going to move forward on other policy issues.
Sau quyết định rút, Ryan tuyên bố trong một cuộc họp báo rằng đất nước này sẽ phải "sống với Obamacare trong tương lai có thể nhìn thấy", trong khi Trump nói rằng thật khó để vượt qua Dự thảo mà không có sự ủng hộ từ Đảng Dân chủ; Ryan và Trump đều nói họ sẽ tiếp tục đưa ra các vấn đề chính sách khác.
God Foresees the Future
Đức Chúa Trời thấy trước tương lai
If we assume they are right, then RSA seems secure for the foreseeable future.
Nếu chúng ta giả sử rằng họ đúng thì RSA dường như vẫn an toàn trong một tương lai gần.
I didn't foresee it.
Tôi đã không thể nhìn thấy trước điều đó.
We can't foresee it any more than we can escape it.
Chúng ta không thể lường trước cũng như thoát khỏi được nó.
He can both foresee the future and arrange events so that his will is carried out.
Ngài vừa có thể nhìn thấy trước tương lai vừa có thể sắp đặt các biến cố để ý muốn của Ngài được thực hiện.
Once thought to have been able to withstand any magnitude of foreseeable earthquake, the bridge was actually vulnerable to complete structural failure (i.e., collapse) triggered by the failure of supports on the 320-foot (98 m) arch over Fort Point.
Khi nghĩ đến khả năng có thể đứng vững trước những trận động đất được dự báo, cây cầu hoàn hoàn có thể bị phá hủy về cấu trúc (như sụp đổ) bởi sự phá hủy của dàn chịu lực trên vòm cao 98 m trên Fort Point.
Should anything of the kind happen (and God avert the omen), I foresee that our realm would suffer no harm, since England would not be absorbed by Scotland, but rather Scotland by England, being the noblest head of the entire island, since there is always less glory and honour in being joined to that which is far the greater, just as Normandy once came under the rule and power of our ancestors the English.
Nếu bất cứ điều gì xảy ra (và Chúa tránh được điềm báo), Ta dự đoán rằng Vương quốc của chúng ta sẽ không bị tổn hại gì, vì nước Anh sẽ không bị Scotland hấp thụ, mà là Scotland bởi Anh, là người đứng đầu cao nhất của toàn bộ hòn đảo, kể từ đó luôn luôn ít vinh quang và vinh dự hơn khi được tham gia vào điều còn lớn hơn nhiều.
Brother Rutherford could not foresee how numerous the great crowd would become (From left to right: Nathan H.
Anh Rutherford không thể thấy trước “đám đông” sẽ lớn đến mức nào (Từ trái qua phải: Các anh Nathan H.
Researchers in nanotechnology foresee a time when doctors will introduce cell-size robots into the bloodstream to find and destroy cancer cells and harmful bacteria.
Các nhà nghiên cứu kỹ thuật nano dự kiến trong tương lai những con bọ nano, có kích thước như một tế bào, sẽ được bác sĩ đưa vào hệ tuần hoàn để tìm và tiêu hủy tế bào ung thư và vi khuẩn có hại.
Foreseeing what fallen, sinful men would do, God early on expressed his intention to protect women.
Do biết trước những gì loài người tội lỗi sẽ làm nên ngay từ đầu Đức Chúa Trời đã cho thấy ngài muốn bảo vệ phụ nữ.
While few informed observers foresee such a breakthrough, the key size recommended for security as best practice keeps increasing as increased computing power required for breaking codes becomes cheaper and more available.
Trong khi một số nhà quan sát nhìn trước được nguy cơ bị chọc thủng như vậy, thì độ lớn khóa đề nghị đối với việc bảo an lại càng ngày càng phải tăng lên, vì công suất máy tính cần thiết để bẻ gãy các mã càng ngày càng trở nên rẻ tiền hơn và sẵn có.
(1 Kings 11:1, 4) Though a wise man, Solomon lacked the good sense to ‘foresee what would happen’ if he disobeyed God’s command.
(1 Các Vua 11:1, 4) Mặc dù là người khôn ngoan, Sa-lô-môn thiếu lương tri để “thấy trước điều gì sẽ xảy ra” nếu ông cãi lệnh Đức Chúa Trời.
The Savior reassured His Latter-day Saints,7 but could they foresee the reach and destiny of this marvelous work?
Đấng Cứu Rỗi đã trấn an Các Thánh Hữu Ngày Sau của Ngài,7 nhưng họ có thể thấy trước được phạm vi và số phận của công việc kỳ diệu này không?
As I prayed and tried to foresee his contribution in God’s kingdom, I felt that he would have the power to draw people together in love and unity.
Trong khi cầu nguyện và cố gắng đoán trước sự đóng góp của nó trong vương quốc của Thượng Đế, thì tôi cảm thấy rằng nó sẽ có khả năng để mang những người khác lại với nhau trong tình yêu thương và đoàn kết.
They did not foresee at least one consequence of their revolution.
Những người này đã không nhìn thấy trước ít nhất là một hệ quả của cuộc cách mạng.
Foreseeing the need for a computerized resource that can be used for biological interpretation of genome sequence data, he started developing the KEGG PATHWAY database.
Nắm bắt được nhu cầu về một tài nguyên vi tính hóa có thể được sử dụng để giải thích sinh học về dữ liệu chuỗi bộ gen, ông bắt đầu phát triển cơ sở dữ liệu KEGG PATHWAY.
Now listen to this: Every week for the foreseeable future, until 2050, every week more than a million people are being added to our cities.
Các bạn hãy lắng nghe điều này: Cứ mỗi tuần trong tương lai không xa, cho đến năm 2050, cứ mỗi tuần lại có hơn một triệu người đang dồn về sống ở các thành phố.
Alice, foreseeing that they would be together, met him in a half-empty diner in Philadelphia, and together they sought out the Cullen family.
Alice, nhìn thấy trước tương lai 2 người, đã chủ động tìm đến anh trong một quán ăn tồi tàn ở Philadelphia và họ cùng nhau tìm đến nhà Cullen.
Therefore, the PRC can foresee that world class competitors are now competing for business in the Chinese market, and so the PRC is seeking to equip the domestic firms and their management with international experience so that they can take the competition to the home markets of the foreign nations and so that they can compete better at mainland China's own domestic market.
Do đó, PRC có thể thấy trước rằng các đối thủ tầm cỡ thế giới hiện đang cạnh tranh để kinh doanh tại thị trường Trung Quốc, và vì vậy PRC đang tìm cách trang bị cho các công ty trong nước và ban lãnh đạo của họ kinh nghiệm quốc tế để họ có thể cạnh tranh với thị trường quê nhà của các quốc gia nước ngoài và để họ có thể cạnh tranh tốt hơn tại thị trường nội địa của Trung Quốc đại lục.
This is what will be keeping me alive for the foreseeable future
Đây là thứ sẽ giữ tôi sống trong tương lai.
He did not foresee the digital technology that would follow decades later to replace analog microform with digital imaging, storage, and transmission media.
Ông đã không lường trước được công nghệ kỹ thuật số sẽ được thực hiện sau nhiều thập kỷ để thay thế vi hình bằng phương pháp chụp ảnh, lưu trữ và truyền dẫn số.
Prophets also foresee the grand possibilities and privileges awaiting those who listen with the intent to obey.
Các vị tiên tri cũng dự đoán được những điều có thể xảy ra và đặc ân đang chờ đợi những người chịu lắng nghe với ý định để tuân theo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foresee trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.