forúnculo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forúnculo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forúnculo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ forúnculo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhọt, Áp-xe, mụn nhọt, đinh, áp xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forúnculo

nhọt

(boil)

Áp-xe

mụn nhọt

(pimple)

đinh

(carbuncle)

áp xe

Xem thêm ví dụ

Tenía forúnculos negros por todo el cuerpo.
Ông ta có mụn nhọt đen khắp người.
Sus miómeros (segmentos musculares) tienen forma de V en vez de la forma de W del resto de peces y su línea lateral no tiene poros, en su lugar, presentan unos grupos de túbulos con forma de forúnculos.
Các đoạn cơ của chúng hình chữ V chứ không phải hình chữ W ở tất cả các loài cá khác, và đường bên của chúng không có lỗ rỗng mà bị biến đổi thành các nhóm ống nhỏ (tiểu quản) nâng cao.
Snape los puso en parejas, para que mezclaran una poción sencilla para curar forúnculos.
Thầy Snape chia bọn trẻ thành từng đôi, giao cho chúng thực hành trộn một chất độc đơn giản để chữa mụn nhọt.
Los higos del verano se prensaban para hacer tortas o se aplicaban como cataplasmas para curar forúnculos (2 Reyes 20:7).
Loại trái này có thể được ép thành bánh hoặc dùng để đắp lên chỗ ung nhọt.—2 Các Vua 20:7.
Te ulcerará con forúnculos... generados por tus múltiples pecados.
Ông ấy sẽ vô cùng tức giận vì vô số tội lỗi ông đã gây ra.
Un forúnculo en el cuello significa para él una catástrofe mayor que cuarenta terremotos en África.
Một cái nhọt tại cổ người đó làm cho người đó lo lắng hơn bốn chục nạn động đất ở Châu Phi.
Ese forúnculo que tienes en el culo deberías hacértelo ver por un doctor.
Cái nhọt đó ở giữa mông đít các người... các người nên đi khám bác sĩ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forúnculo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.