forro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ forro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vỏ, bìa, bao, áo, áo mưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forro

vỏ

(skin)

bìa

(cover)

bao

(case)

áo

(case)

áo mưa

(condom)

Xem thêm ví dụ

La lengua oficial es el portugués (hablado por el 95% de la población), y los criollos portugueses; a ella se suman tres lenguas criollas, el forro (hablado por el 85% de los habitantes), el angolar (3%) y el principense (0,1%).
Mặc dù là một nước nhỏ, nhưng São Tomé và Príncipe có đến bốn ngôn ngữ quốc gia: tiếng Bồ Đào Nha (ngôn ngữ chính thức, được nói bởi 95% dân số), và tiếng creoles (được nói bởi 85% người gốc Bồ Đào Nha), Tiếng Angolar (3%) và tiếng Principense (0.1 %).
¡ Forro!
Fuck you!
Ese pantalón tiene un forro rojo.
Cái quần đó có đường viền đỏ.
Usted puede ver por el cuello y los forros de sus ropas.
Bạn có thể thấy cổ áo của mình và các lớp lót quần áo của anh.
Era muy importante, era una época muy impersonal en materia de diseño y lo que queríamos decir es que el contenido era lo importante, no el empaque, no el forro.
Đã có một thời kì cao trào mà thiết kế không bao hàm tình cảm con người. và chúng tôi muốn nói, nội dung là điều quan trọng, không phải là bao bì, không phải là vỏ bọc.
Las tropas de ambos caudillos chocaron en la Batalla de Carpintería, el 19 de septiembre de 1836; en esa batalla histórica se emplearon por vez primera las divisas tradicionales: Oribe ordenó que sus tropas usaran una vincha blanca con el lema “Defensor de las Leyes” bordado en letras azules; Rivera dispuso que los suyos se distinguiesen por el color celeste, pero como los ponchos desteñían, se dice que en plena batalla ordenó que sus hombres los dieran vuelta y dejaran en vista el forro, de color rojo; nacieron así los blancos (oribistas) y los colorados (riveristas).
Các binh lính của cả hai lãnh chúa đụng độ trong trận mạc, trong ngày 19 tháng 9 năm 1836, trong trận chiến, Oribe ra lệnh cho quân đội của ông sẽ sử dụng một dải băng màu trắng với những "khẩu hiệu Defender của pháp luật thêu màu xanh lam, Rivera đã quyết định rằng họ được phân biệt bởi các màu xanh, nhưng như ponchos desteñían, nói rằng trong trận chiến, ông ra lệnh cho người đàn ông của mình họ quay lại và còn lại trong tầm nhìn của các lớp lót, đỏ, do đó sinh ra White (Oribe) và Colorado (Rivera).
Los forros están hechos de poliéster con mezclas o de 100% algodón.
Quần đùi: Làm từ vải 100% polyester hoặc 100% nylon.
El idioma principal de la isla es el portugués, pero también hay hablantes de forro y angolar (Ngola), dos lenguas criollas del portugués.
Ngôn ngữ chính của đảo là tiếng Bồ Đào Nha, song có nhiều người nói tiếng Forro và tiếng Angolar (Ngola), hai ngôn ngữ Creole dựa trên cơ sở tiếng Bồ Đào Nha.
Después que Kaylee y yo nos mudamos aquí cuando desempacaba, estaba en el forro de una vieja maleta.
Sau khi Kaylee và con chuyển tới đây, lúc dỡ đồ, nó nằm sau lớp vải lót ở một cái va ly cũ.
El Forró es un conjunto de varios estilos musicales y no de uno solo.
Các bản nhạc được thực hiện bởi nhiều dàn nhạc khác nhau chứ không phải một nhóm duy nhất.
Creí que el forro era más grueso.
Tôi tưởng lớp vải lót phải dày hơn cơ.
Un par de semanas más como esta y te forras.
Chỉ vài tuần như này là bơi trong tiền.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.