fortaleza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fortaleza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortaleza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fortaleza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Công sự, fortaleza, pháo đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fortaleza

Công sự

noun (construcción militar)

fortaleza

noun

pháo đài

noun

Construyó una fortaleza y un ejército de poseídos en las montañas a las afueras de Boulder.
Hắn xây một pháo đài và một đội quân trên những ngọn núi bên ngoài Boulder.

Xem thêm ví dụ

Recibiremos fortaleza gracias al sacrificio expiatorio de Jesucristo19. La sanación y el perdón llegarán mediante la gracia de Dios20.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Ustedes aportan una gran fortaleza a la Iglesia cuando se valen de sus testimonios, sus talentos, sus destrezas y su vitalidad para edificar el reino en sus barrios y ramas.
Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em.
Pida a un alumno que lea en voz alta el siguiente consejo de Para la Fortaleza de la Juventud:
Yêu cầu một học sinh đọc to lời khuyên bảo sau đây từ sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ:
El Señor describe lo que ya hemos visto que es la fortaleza de un consejo o de una clase del sacerdocio para traer revelación mediante el Espíritu.
Chúa đang mô tả điều chúng ta đã thấy là sức mạnh của một hội đồng hoặc lớp chức tư tế để mang đến sự mặc khải bởi Thánh Linh.
Asigne a cada grupo un párrafo de la sección “La observancia del día de reposo” de Para la Fortaleza de la Juventud para que lean.
Chỉ định mỗi nhóm đọc một đoạn từ phần “Sự Tuân Giữ Ngày Sa Bát” của sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ.
* ¿En qué ocasiones han acudido al Señor para obtener fortaleza cuando inicialmente se sintieron tentados a recurrir a otras fuentes?
* Các em đã tìm đến Thượng Đế vào lúc nào để có được sức mạnh khi bị cám dỗ vào lúc ban đầu để tìm đến những nguồn giúp đỡ khác?
En el breve período de 53 años, la Iglesia ha alcanzado asombrosa fortaleza y crecimiento en las Filipinas, que se conocen como la “Perla del Oriente”.
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
Los profetas nos han hecho la promesa de que, por medio de ella, nuestro corazón se llenará de fe y de fortaleza espiritual, y en nuestros hogares gozaremos de mayor protección, unidad y paz.
Các vị tiên tri hứa rằng qua buổi họp tối gia đình, đức tin sẽ lớn lao hơn và sức mạnh thuộc linh sẽ phát triển trong lòng chúng ta, và sự bảo vệ, tình đoàn kết và sự bình an lớn lao hơn sẽ ở trong nhà của chúng ta.
Fortaleza, Ivan, fortaleza.
Chịu đựng đi Ivan, chịu đựng.
Observé que un día en que sentía que no había tiempo para una cosa más, pude ofrecer palabras de fortaleza a una amiga.
Tôi nhận thấy rằng vào ngày nào khi tôi cảm thấy không thể làm nổi thêm một điều gì nữa, thì tôi đã có thể đưa ra những lời khích lệ cho một người bạn.
Si imitamos la compasión de Dios y hablamos de las preciosas verdades de su Palabra, contribuiremos a que los atribulados reciban alivio y fortaleza de Jehová, “el Dios de todo consuelo” (2 Corintios 1:3).
Bằng cách phản ánh sự thương xót của Đức Chúa Trời và chia sẻ những lẽ thật quý giá trong Lời Ngài, bạn cũng có thể giúp những người đang đau buồn tìm được sự an ủi và thêm sức từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đức Giê-hô-va.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
Al sur de Israel, en la región del Néguev, se han descubierto antiguas poblaciones, fortalezas y paradas de caravanas que marcan las rutas de los comerciantes de especias.
Người ta phát hiện các thành phố cổ, pháo đài và trạm dừng chân ở vùng Negev miền nam Israel có vết tích của tuyến đường mà các nhà buôn đã đi qua.
• ¿Qué podemos hacer para recibir la fortaleza de Dios?
• Chúng ta có thể làm gì để có được sức mạnh của Đức Chúa Trời?
Apóyense en la fortaleza de los demás.
Trông cậy vào sức mạnh của những người khác.
Se fue de la Fortaleza Roja, Su Alteza.
Thưa, bệ hạ đã rời khỏi Hồng Lâu rồi.
Les prometo que si hacen todo lo que esté a su alcance, Dios aumentará su fortaleza y sabiduría.
Tôi hứa với các anh em rằng nếu làm hết sức mình, thì Thượng Đế sẽ gia tăng sức mạnh và sự khôn ngoan của các anh em.
Del mismo modo, cuando sacrificamos nuestro tiempo y energía para escudriñar las Escrituras como lo hizo Lehi, podemos recibir fortaleza para guardar los mandamientos de Dios.
Tương tự như thế, khi hy sinh thời giờ và nghị lực của mình để tra cứu thánh thư như Lê Hi đã làm, chúng ta có thể nhận được sức mạnh để tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
El Castillo de Lorca (Murcia, España) es una fortaleza de origen medieval construida entre los siglos IX y XV.
Lâu đài Lorca (tiếng Tây Ban Nha: Castillo de Lorca) ở Lorca, Tây Ban Nha, Vùng Murcia, Tây Ban Nha , là một lâu đài từ thời trung cổ được xây dựng giữa thế kỷ thứ 9 và thế kỷ 15.
Secciones de Para la fortaleza de la juventud que estudiaré:
Tôi sẽ học các phần từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ:
Y alrededor de la fortaleza está este vasto campo de tabú contra el sexo prematrimonial, contra los condones, contra el aborto, contra la homosexualidad, contra lo que ustedes quieran.
Và xung quanh pháo đài là rất nhiều điều cấm kị chống lại tình dục trước hôn nhân, bao cao su chống lại việc phá thai, quan hệ đồng giới, và rất nhiều thứ khác mà bạn có thể nghĩ tới.
Estamos en territorio enemigo, en las entrañas de la fortaleza de Zurg.
Đã xâm nhập khu vực kẻ thù, không bị phát hiện... và đang trên đường tiến vào đường chính của pháo đài Zurg.
De la debilidad a la fortaleza
Từ Sự Yếu Kém đến Sức Mạnh
o Reúnete con un miembro del obispado por lo menos una vez al año para hablar de tu avance en el Progreso Personal, de tus esfuerzos por vivir las normas de Para la Fortaleza de la Juventud y de cualquier otra duda que puedas tener.
o Họp với một thành viên trong giám trợ đoàn của mình ít nhất hằng năm để thảo luận việc thành công của em trong chương trình Sự Tiến Triển Cá Nhân, các nỗ lực của em để sống theo các tiêu chuẩn đạo đức trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và bất cứ câu hỏi nào khác em có thể có.
Si los turcos salen victoriosos, eso les dará fortaleza para hacerse con toda Italia.
Nếu người Thổ thắng, nó cho họ một thành trì để chiếm tất cả Italy.
Nuestro hogar debe ser el aposento en el que la familia y los amigos deseen estar, donde todo el que entre halle la fortaleza y el temple para hacer frente a los crecientes desafíos en un mundo cada vez más lleno de maldad.
Nhà của chúng ta cần phải là nơi mà gia đình và bạn bè của chúng ta muốn ở; nơi mà tất cả những người bước vào nhà của chúng ta đều có thể nhận được sức mạnh và lòng can đảm để đối phó với những thử thách của đời sống trong một thế giới ngày càng tà ác.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortaleza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.