fotografico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fotografico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fotografico trong Tiếng Ý.

Từ fotografico trong Tiếng Ý có nghĩa là nhiếp ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fotografico

nhiếp ảnh

verb

Un fotografo venne ritrovato morto col dito sul pulsante dell’otturatore della macchina fotografica.
Thật thế, một nhà nhiếp ảnh đã chết mà ngón tay còn đặt trên nút bấm máy ảnh.

Xem thêm ví dụ

Non sono affari miei ma un trapano e qualche punta al titanio funzionerebbero meglio di quella macchina fotografica.
Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh.
Illustrazioni fotografiche di David Stoker; a destra: fotografia di Welden C.
Hình ảnh do David Stoker minh họa; phải: hình do Welden C.
Divenne Testimone nel 1939, all’inizio della seconda guerra mondiale, e per intraprendere il ministero a tempo pieno rinunciò a una fiorente agenzia fotografica.
Anh trở thành Nhân Chứng vào năm 1939 khi Thế Chiến II bắt đầu, và đã bỏ cơ sở in hình đang phát đạt của mình để làm tiên phong trọn thời gian.
Nel 2014 il concorso fotografico del National Geographic ha ricevuto oltre 9.200 domande di iscrizione inviate da professionisti e appassionati provenienti da oltre 150 paesi.
Trong năm 2014, cuộc thi ảnh đẹp của National Geographic đã nhận được hơn 9.200 tấm ảnh của các nhà nhiếp ảnh chuyên nghiệp và những người đam mê nhiếp ảnh từ hơn 150 quốc gia.
Ho portato la macchina fotografica, e ho attraversato i canyon.
Và tôi xách máy ảnh, đi bộ xuyên các hẻm núi.
L'MTA ti sequestrerà la macchina fotografica ".
MTA sẽ tịch thu camera. "
Ma quando questo cucciolo vide che il mio posto era vuoto e salì per raggiungere l'attrezzatura fotografica, vi arrivò spinta dalla sua curiosità felina per mettersi a investigare.
BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét.
E invece, mettiamo la macchina fotografica nell'oceano, vediamo un pesce, e questo non cattura l'immaginazione della società.
Nhưng thay vào đó, chúng ta tự đưa máy ảnh vào đại dương, chúng ta nhìn thấy một con cá, nó sẽ không thể bắt được hình ảnh như trong trí tưởng tượng của chúng ta giống như trên mạng xã hội.
Il cloruro di mercurio (II) è stato utilizzato come intensificatore fotografico per produrre immagini positive nel processo di collodio del 1800.
Thủy ngân(II) clorua từng được dùng để khuếch đại ảnh tạo ra hình ảnh tích cực trong quá trình collođion ảnh những năm 1800.
Per questo tipo di domande, abbiamo bisogno delle macchine fotografiche.
Vì thế, chúng ta cần có máy ảnh.
Quando hai fatto questo servizio fotografico?
Cậu chụp tấm này khi nào thế?
Prendi la macchina fotografica.
Đi nào, đến xem kỹ hơn một chút.
Tuttavia, anche se accettassimo l’assunto che Joseph Smith fosse un genio creativo e un genio della teologia con una memoria fotografica, queste caratteristiche non lo renderebbero uno scrittore di talento.
Nhưng ngay cả nếu chúng ta giả sử rằng Joseph là một thiên tài có óc sáng tạo và về thần học, với một trí nhớ hoàn hảo—thì chỉ những tài năng này không thôi cũng không làm cho ông trở thành một nhà văn đại tài.
Subito dopo il suo ritorno, papà vendette il suo apparecchio fotografico a lastre, e la mamma il suo braccialetto d’oro, per procurarsi i soldi per andare a un’assemblea.
Không lâu sau khi trở về nhà, cha bán máy chụp hình bằng tấm kính của cha và vòng đeo tay bằng vàng của mẹ để có tiền đi dự hội nghị.
Referenze fotografiche:
Hình ảnh:
Notò che ero un po’ timida, e poiché avevo la macchina fotografica mi chiese di scattargli una foto.
Anh nhìn thấy tôi—một thiếu nữ hơi rụt rè—cầm một máy chụp ảnh, anh hỏi tôi có muốn chụp cho anh một tấm không.
I Bucaneers potevano essere utilizzati come aerei cisterna utilizzando serbatoi aggiuntivi, o come aerei da ricognizione con macchine fotografiche posizionate sulla carlinga.
Những chiếc Buccaneer còn được sử dụng như những máy bay tiếp dầu, sử dụg các bầu tiếp nhiên liệu bạn bè, và như những máy bay trinh sát tầm xa với các bộ máy ảnh được gắn trong khoang chứa bom.
(Questo numero include il Lim-5R variante da ricognizione, dotata di una macchina fotografica AFA-39).
Một số chiếc được chế tạo ở kiểu biến thể trinh sát Lim-5R, với máy ảnh AFA-39.
Vedrete questi " flashbulb events " ( ricordi fotografici di un evento pubblico straordinario ) così chiamati dagli psichiatri.
Bạn có thể thấy những cái được gọi là sự kiện bóng đèn bởi những chuyên gia tâm thần.
Sapete, è straordinario come il gesto di dare la tua macchina fotografica ad un perfetto estraneo sia universale.
Bạn biết đấy, động tác trao máy ảnh của mình cho một người hoàn toàn xa lạ phổ biến trên toàn thế giới một cách đáng chú ý.
Ed io... non ho più mollato la macchina fotografica.
Và anh... không bao giờ đặt cái máy ảnh đó xuống.
Nei nostri esperimenti su più 2500 persone, lo smartphone con la clip aggiuntiva può essere paragonato a una macchina fotografica che è molto più costosa e molto più difficile da trasportare.
Trong cuộc thử nghiệm với hơn 2500 người, công nghệ này có thể sánh với một máy quay phim có giá đắt hơn rất nhiều và cũng khó vận chuyển hơn.
Quanto è costata la tua nuova macchina fotografica?
Cái máy ảnh mới của cậu giá bao nhiêu?
Foto e album di foto, macchine fotografiche e schede SD.
Họ tìm kiếm các bức ảnh và album ảnh và máy ảnh và thẻ SD.
Una volta alla settimana, installavamo i nostri strumenti di scansione nelle librerie fotografiche temporanee che avevamo montato, dove la gente poteva reclamare le proprie foto.
Mỗi tuần một lần, chúng tôi lắp đặt thiết bị scan của mình trong thư viện ảnh tạm thời đã thiết lập trước đó, để mọi người đến nhận lại những bức ảnh của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fotografico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.