fottutamente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fottutamente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fottutamente trong Tiếng Ý.

Từ fottutamente trong Tiếng Ý có các nghĩa là tồi tệ, chê, Phân, làn nguy hại, đại tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fottutamente

tồi tệ

(damn)

chê

(damn)

Phân

làn nguy hại

(damn)

đại tiện

Xem thêm ví dụ

I peggiori--looking e si ottiene più bello, ed è così fottutamente ingiusto.
Chị thì ngày càng xấu đi, còn anh ta ngày càng bảnh. Thật là không công bằng.
Ho visto quella stronza andare verso l'ufficio di Healy con aria fottutamente colpevole.
Chúng mày biết không, tao nhìn thấy con chó cái đi đến văn phòng của Healy trông tội lỗi như cái đệt.
Sono cosi ́ fottutamente stanco, della conferenza stampa, delle telecamere.
Mệt chết mẹ với mấy cái camera rồi.
L'intero quartiere è fottutamente vuoto.
Cả khu này vắng tanh.
Ma il loro approcio è fottutamente eroico.
Vì chúng không biết cách tiến gần hơn Nhưng chúng đã mở ra cách cửa để phang gái
Fottutamente poetico.
Thật là nên thơ.
Fottutamente-incredibile.
Lòng tin chết tiệt.
Sì, beh... è un programmatore fottutamente prolifico, per essere morto.
Ừ, thì, ông ta là 1 lập trình viên với khả năng viết rất nhiều mã với 1 người đã chết.
Ora è chiaro perché sono così fottutamente incazzato?
giờ biết sao tôi tức rồi chứ?
Sarà fottutamente rumorosa.
Có thể khá ồn ào đấy.
Maledizione, fa fottutamente freddo qui.
mẹ kiếp, ở đây lạnh thế
È tutto così fottutamente ridicolo.
Nhưng cũng thật kích động.
Perchè hanno un territorio fottutamente grande!
Là vì họ có quá nhiều đất
Sei fottutamente morto, amico!
Mày tiêu rồi, thằng chó
Come dicono i ragazzi, sono fottutamente bravo.
As the kids say, I've got mad skills.
Sono così fottutamente stanca di telecamere.
Mệt chết mẹ với mấy cái camera rồi.
È fottutamente folle.
Đó là thứ chết tiệt, được chứ?
Esibizione fottutamente vergognosa.
Một màn biểu diễn đáng xấu hổ.
Dai, sarà fottutamente folle!
Thôi nào, anh bạn, có nhiều chuyện vui đó.
Stalle fottutamente lontano!
Mày tránh xa bả ra cho tao!
Sono cosi ́ fottutamente stanco, della conferenza stampa, delle telecamere.
Tớ mệt mỏi với mấy cái mấy quay lắm rồi.
Questo bastardo è fottutamente complicato.
Thằng chó này thật phức tạp,
Era fottutamente spiritosa.
Bà ấy là một kịch sĩ.
Devi trovarti un avvocato fottutamente bravo.
Cậu cần cứu chính bản thân mình bằng cách tìm một luật sư giỏi.
Pelché sono tutti così fottutamente stupidi?
Tại sao ai cũng ngu bỏ mẹ vậy?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fottutamente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.