francese trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ francese trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ francese trong Tiếng Ý.

Từ francese trong Tiếng Ý có các nghĩa là Tiếng Pháp, tiếng Pháp, Pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ francese

Tiếng Pháp

adjective (La lingua parlata in Francia ed in numerosi altri paesi.)

Il francese è abbastanza difficile, vero?
Tiếng Pháp rất khó phải không?

tiếng Pháp

proper

Abbiamo imparato il russo invece che il francese.
Chúng tôi đã học tiếng Nga thay vì tiếng Pháp.

Pháp

proper

Tom ha speso un sacco di tempo a imparare a suonare il corno francese.
Tom dành nhiều thời gian cố gắng để học cách chơi tù và của người Pháp.

Xem thêm ví dụ

Il kip fu reintrodotto nel 1952, sostituendo la Piastra dell'Indocina francese alla pari.
Đồng kíp đã được giới thiệu lại vào năm 1952, thay thế ngang giá Đồng Đông Dương Pháp.
Con questo Atkinson intendeva citare il personaggio di Monsieur Hulot, creato dall'attore e regista francese Jacques Tati.
Rowan Atkinson đã trích dẫn một nhân vật hài kịch từ trước đó Monsieur Hulot, được tạo nên bởi nhà biên kịch và đạo diễn người Pháp Jacques Tati.
Chiunque lavori nel mondo culinario sa che il primo passo della cucina è la ́mise en place', che è un modo francese per dire: ́organizzarsi'.
Ai làm việc trong thế giới ẩm thực đều biết rằng công đoạn nấu nướng đầu tiên là " mise en place, " trong tiếng Pháp nghĩa là, " có tổ chức. "
Luigi XVIII fu l'ultimo monarca francese a morire in carica.
Louis XVI là quân vương duy nhất của nước Pháp bị xử tử hình.
Solo ieri non avremmo potuto in alcun modo attraversare la valle, ma adesso i francesi hanno allentato la presa.
Mới hôm qua thôi, chúng tôi chẳng có cơ hội nào băng qua thung lũng, nhưng quân Pháp đã nhất thời nới lỏng gọng kìm.
Suppongo che il loro obiettivo fosse un carico di denaro fresco di zecca, diretto alla banca francese su un mezzo blindato.
Tôi đoán là họ đã nhắm vào một đợt vận chuyển tiền mới in hướng đến ngân hàng của tay người Pháp trên một chiếc xe bọc thép.
Essi attaccarono anche l'incrociatore francese Primauguet mentre usciva dal porti di Casablanca, sganciando cariche di profondità a distanza letale su due sottomarini.
Họ cũng tấn công chiếc tàu tuần dương Pháp Primauguet khi nó rời khỏi cảng Casablanca và thả mìn sâu đến hai tàu ngầm trong khoảng cách nguy hiểm.
Nel 1756, quando il ponte era all'apogeo commerciale il pittore francese Nicolas Raguenet dipinse il quadro La joute de mariniers entre le pont Notre-Dame et le Pont-au-Change, grazie al quale si prese coscienza degli imponenti fabbricati che gravavano sul ponte.
Năm 1756, họa sĩ Nicolas-Jean-Baptiste Raguenet đã vẽ bức tranh "La joute de mariniers entre le pont Notre-Dame et le Pont-au-Change" cho thấy sự tấp nập của cây cầu kinh doanh này.
Piuttosto che finire la guerra in una prigione francese nell'Hudson Bay... lotterebbero fino alla fine.
Thay vì gây chiến trên tàu tù binh của Pháp ở vịnh Hudson họ sẽ chiến đấu đến cùng.
Fu campione junior francese nel 1945.
Ông là người vô địch giải trẻ quần vợt Pháp vào năm 1945.
È la seconda volta che un film in lingua spagnola viene scelto per aprire il festival francese, dopo la La mala educación di Pedro Almodóvar nel 2004.
Đây là bộ phim tiếng Tây Ban Nha thứ hai mở màn tại Cannes sau Bad Education của Pedro Almodóvar, phim từng được chiếu vào đêm khai mạc lễ trao giải năm 2004.
Ciò venne detto dopo il caos della Rivoluzione francese.
Đó là sau bất ổn của cách mạng Pháp.
Il concerto fu registrato dalla radio francese.
Sự kiện này đã được giới truyền hình nhà nước Iran phát sóng.
Nel 1623 nacque il prodigio, matematico e inventore francese Blaise Pascal.
Thần đồng người Pháp, nhà toán học, và nhà phát minh Blaise Pascal sinh vào năm 1623.
Kinshasa è una città (ville in francese) e una provincia (province francese), una delle 26 province della Repubblica Democratica del Congo.
Bài chi tiết: Commune của Kinshasa Kinshasa vừa là một thành phố (ville trong tiếng Pháp) vừa là một tỉnh (province trong tiếng Pháp), một trong 26 tỉnh của Cộng hòa Dân chủ Congo.
Nell’introduzione ai Vangeli, Lefèvre spiegò che li aveva tradotti in francese così che le persone “semplici” che andavano in Chiesa “potessero accertarsi delle verità contenute nei Vangeli proprio come faceva chi li leggeva in latino”.
Trong lời mở đầu Phúc âm, Lefèvre giải thích rằng ông dịch các sách này sang tiếng Pháp để “những giáo dân” của giáo hội “cũng có thể tin chắc nơi sự thật của Phúc âm như những người có Phúc âm trong tiếng La-tinh”.
Il nostro AD francese credeva nel potere della relazioni pubbliche positive... ( Risata ) e nelle idee a buon mercato.
Vị CEO mới người Pháp của chúng tôi tin vào sức mạnh của PR tích cực ( tiếng cười ) và rẻ tiền ( tiếng Pháp )
Esempio ne è il sistema francese Cedex.
Ví dụ hệ thống Cedex của Pháp.
Sostenne il movimento algerino di lotta armata per l'indipendenza dalla Francia, paragonandolo al movimento armato francese contro l'occupazione nazista del 1940.
Ông là người ủng hộ cuộc đấu tranh võ trang của Algérie chống lại Pháp, so sánh cuộc đấu tranh này giống như cuộc kháng chiến của Pháp chống lại sự chiếm đóng của Đức Quốc xã trong thập niên 1940.
Mentre pensavo all’opportunità che avrei avuto di parlarvi, mi è tornato alla mente l’amore che la mia cara moglie, Frances, nutriva per la Società di Soccorso.
Trong khi suy ngẫm về cơ hội của tôi để được ngỏ lời cùng các chị em, tôi đã nhớ tới tình yêu thương mà người vợ yêu quý của tôi, là Frances, đã dành cho Hội Phụ Nữ.
I Rothschild (in tedesco , in francese ) sono una famiglia europea di origine ebraica.
Gia tộc Rothschild (cách phát âm tiếng Anh: ; tiếng Đức: ; tiếng Pháp: ; tiếng Ý: ) là một gia tộc Do thái có nguồn gốc từ Frankfurt, Đức.
Nel secolo scorso, durante le due guerre mondiali, gli aerostati furono usati estesamente da americani, francesi, inglesi e tedeschi per missioni di ricognizione.
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
Nel 2004 il Ministro francese per l'Educazione, Claude Allegre, ha proposto che Poincaré sia sepolto nel Panthéon di Parigi, che è riservato solo ai francesi più importanti.
Vào năm 2004, Claude Allègre, cựu bộ trưởng giáo dục Pháp, đã đề nghị Poincaré được chôn cất tại điện Panthéon ở Paris, nơi an táng của những người có cống hiến lớn cho nước Pháp.
Il manuale di alfabetizzazione evangelica, Ye Shall Have My Words (codice articolo 34476), è disponibile in francese, inglese, portoghese e spagnolo.
Có sẵn sách dạy đọc sách phúc âm của học viên, Ye Shall Have My Words (danh mục số 34476), bằng tiếng Anh, Pháp, Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha.
E'una zona di confine, situata tra il confine francese e svizzero.
Đó là một vùng đất nằm ngoài thẩm quyền luật pháp trên biên giới Pháp-Thụy Sĩ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ francese trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.