frock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frock trong Tiếng Anh.

Từ frock trong Tiếng Anh có các nghĩa là aó dài, cà sa, váy yếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frock

aó dài

verb

cà sa

noun

váy yếm

verb

Xem thêm ví dụ

Go and change your frock.
Đi thay đồ đi.
Through the leafy dome, sunlight cast lacy patterns on the men’s frock coats.
Ánh nắng chiếu qua vòm cây rậm lá, phủ lên các bộ áo choàng của người nam những chiếc bóng giống như hình vải ren.
Even my frock?
Kể cả bộ váy này hả?
Some were pictures of children -- little girls in thick satin frocks which reached to their feet and stood out about them, and boys with puffed sleeves and lace collars and long hair, or with big ruffs around their necks.
Một số hình ảnh của trẻ em - cô gái nhỏ trong frocks satin dày mà đạt bàn chân của họ và đứng về họ, và con trai với tay áo phồng và cổ áo ren và mái tóc dài, hoặc với ruffs lớn quanh cổ của họ.
That one, before the pink frock coat with the thorns.
Tấm đó, tấm trước tấm vẽ cái áo choàng màu hồng với gai đấy
Jane could make do with Susan’s old frocks, but Lucas would need clothing befitting his station.
Jane có thể xoay sở được với váy cũ của Susan, nhưng Lucas cần quần áo phù hợp với địa vị của mình.
If the pretty wife had been alive she might have made things cheerful by being something like her own mother and by running in and out and going to parties as she had done in frocks " full of lace. "
Nếu người vợ xinh đẹp đã cứu sống được, cô có thể đã làm những điều vui vẻ bằng cách một cái gì đó giống như mẹ của riêng mình và chạy trong và ngoài và đi cho các bên cô đã thực hiện trong frocks " đầy đủ của ren. "
Another new frock from Paris?
Lại thêm một cái áo mới mua ở Paris à?
Next trip I'll bring you some green silk for a frock to match it.
Chuyến đi tới anh sẽ mua cho em một ít lụa may áo cho phù hợp với cái mũ.
They were six lawyers in frock coats and top hats who endured the violent November sun with stiff stoicism.
Đó là sáu luật sư mặc áo đuôi tôm đội mũ phớt đang cố chịu đựng cái nóng ngột ngạt của tháng mười một gay gắt nắng.
On September 21, 2007, Robinson made history when she became the first Air Battle Manager and first woman 552nd ACW commander to be frocked to brigadier general while stationed at Tinker AFB, Oklahoma.
Ngày 21 tháng 9 năm 2007 Robinson làm nên lịch sử khi trở thành người phụ nữ đầu tiên chỉ huy 552 ở Tinker AFB, Oklahoma.
And the Prophet went himself in his tow frock and tow breeches [linen work clothes] and worked at quarrying stone like the rest of us.
Và chính Vị Tiên Tri đã mặc quần áo bằng vải gai thô [loại quần áo mặc khi lao động] và làm việc tại mỏ đá giống như chúng tôi.
So, like Ezekiel, they have not shrunk back because of the forbidding countenances of the professional, impressively frocked clergy of Christendom, who may claim to be spiritual Israelites.
Như thế, giống như Ê-xê-chi-ên, họ cũng đã không thối lui trước sự đe-dọa của giới lãnh-đạo tôn-giáo đấng Christ tự xưng, tự mạo-nhận là Y-sơ-ra-ên thiêng-liêng, bề ngoài đầy vẻ khó thương và tự cao.
A white-haired man in a frock coat appears on screen.
Một ông tóc bạc mặc áo choàng hiện ra trên màn hình.
I love your frock.
Tôi thích nó lắm.
Did you see a girl, wearing a frock?
Ông có nhìn thấy một con bé mặc váy dài không?
Your frock.
Your frock.
On entering his room I found Holmes in animated conversation with two men, one of whom I recognised as Peter Jones, the official police agent, while the other was a long, thin, sad- faced man, with a very shiny hat and oppressively respectable frock- coat.
Vào phòng của mình, tôi thấy Holmes trong cuộc trò chuyện hoạt hình với hai người đàn ông, một trong những mà tôi công nhận là Peter Jones, đại diện quan chức cảnh sát, trong khi khác được một dài, mỏng, buồn- phải đối mặt với con người, với rất mũ bóng và oppressively đáng kính frock- lông.
The minute I put on a Chinese frock, I feel Chinese.
Bất cứ khi nào tôi khoác lên cái áo dài Trung Hoa, tôi thấy mình là người Hoa.
" I'm out of frocks, " said the barman.
" Tôi frocks, " cho biết các vụ lành nghề.
Mr Collins trod on my frock and tore it you know.
Anh Collins dẫm lên váy của em và làm rách nó.
He wore rather baggy grey shepherd's check trousers, a not over- clean black frock - coat, unbuttoned in the front, and a drab waistcoat with a heavy brassy Albert chain, and a square pierced bit of metal dangling down as an ornament.
Ông mặc quần chứ không phải kiểm tra màu xám rộng thùng thình chăn cừu đen, không quá sạch frock - áo khoác, mở nút khuy áo ở phía trước, và một áo gilê xám xịt với một chuỗi nặng của Albert tự phụ, và một hình vuông đâm bit kim loại lơ lửng như một vật trang trí.
Or on a Sunday afternoon, if I chanced to be at home, I heard the cronching of the snow made by the step of a long- headed farmer, who from far through the woods sought my house, to have a social " crack "; one of the few of his vocation who are " men on their farms "; who donned a frock instead of a professor's gown, and is as ready to extract the moral out of church or state as to haul a load of manure from his barn - yard.
Hoặc vào một buổi chiều chủ nhật, nếu tôi tình cờ phải ở nhà, tôi nghe cronching của tuyết được thực hiện bởi các bước của một nông dân đầu, những người từ xa thông qua các khu rừng tìm kiếm nhà của tôi, để có một " crack " xã hội; một trong số ít của ơn gọi của mình là " người đàn ông trên trang trại của họ ", người mặc một frock áo choàng của một giáo sư, và như đã sẵn sàng để trích xuất ra khỏi đạo đức của nhà thờ hay nhà nước để chuyên chở một tải trọng phân từ sân nhà kho của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.