front trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ front trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ front trong Tiếng Anh.

Từ front trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặt trận, đằng trước, cái trán, Phương diện quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ front

mặt trận

noun

Tonight I'll know then what they're moving up to the front.
Tối nay khi tôi về, tôi sẽ biết họ đang chuyển gì ra mặt trận.

đằng trước

noun

Are you going to live in front of or behind the wall?
Các người sẽ ở đằng trước hay đằng sau bức tường?

cái trán

noun

Phương diện quân

(Front (Soviet Army)

Xem thêm ví dụ

And it doesn't have to be through the ears: this system uses an electrotactile grid on the forehead, so whatever's in front of the video feed, you're feeling it on your forehead.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
"Tate pointed to an invisible person five inches in front of him and said, ""Her left."""
Ông Tate chỉ vào người vô hình trước mặt ông ta vài tấc và nói.
The front legs, each with four toes, are so small that they can be hidden in the gills.
Chân trước với bốn ngón chân, rất nhỏ mà có thể được ẩn trong các mang.
Step three is identify the star on the front of the device.
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị.
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
A picture of the four orphaned girls was displayed on the front page of a South African newspaper that reported on the 13th International Aids Conference, held during July 2000 in Durban, South Africa.
Hình bốn đứa bé mồ côi được đăng trên trang bìa tờ báo Nam Phi tường trình về cuộc hội thảo quốc tế về AIDS lần thứ 13, được diễn ra vào tháng 7 năm 2000 tại Durban, Nam Phi.
In 1792, he fought in the naval battle against the Tây Sơn in front of Qui Nhơn, sinking 5 warships, 90 galleys and about 100 smaller boats.
Năm 1792, ông tham gia vào một trận hải chiến chống Tây Sơn, đánh chìm 5 tàu chiến, 90 thuyền kiểu và khoảng 100 tàu thuyền nhỏ hơn.
You stepped in front of a bus to save a little boy?
Anh bước ra trước xe buýt để cứu một thằng bé?
Among the many people, you in front of me, perhaps might be my electrifying destiny
Giữa biển người mênh mông, anh lại hiện diện trước mắt em. Có lẽ nào, đây là tình yêu sét đánh trong định mệnh?
Fanning out on a wide front, they stealthily glide through the rough terrain.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
He walks in, he stands directly in front of a security camera, and he stays there for 23 minutes until he gets caught?
Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao?
Another artist comes, paints the head of the military as a monster eating a maiden in a river of blood in front of the tank.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
On 8 May 1965, by the decree of the Presidium of the Supreme Soviet, International Women's Day was declared a non-working day in the Soviet Union "in commemoration of the outstanding merits of Soviet women in communistic construction, in the defense of their Fatherland during the Great Patriotic War, in their heroism and selflessness at the front and in the rear, and also marking the great contribution of women to strengthening friendship between peoples, and the struggle for peace.
Vào ngày 8 tháng 5 năm 1965, theo lệnh của Chủ tịch Liên bang Xô viết, ngày này được tuyên bố là một ngày nghỉ ở Liên Xô "để kỷ niệm những thành tích xuất sắc của phụ nữ Liên Xô trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa cộng sản, trong việc bảo vệ Tổ quốc của họ trong Chiến tranh ái quốc vĩ đại, chủ nghĩa anh hùng và sự hy sinh quên mình ở tiền tuyến lẫn hậu phương, và đánh dấu sự đóng góp to lớn của phụ nữ để tăng cường tình hữu nghị giữa các dân tộc, và cuộc đấu tranh cho hòa bình.
Though the pro-independence Belarusian Popular Front took only 10% of the seats, the populace was content with the selection of the delegates.
Tuy Mặt trận Nhân dân Belarusia chỉ chiếm 10 phần trăm số ghế, nhân dân tỏ ra hài lòng với kết quả này.
Our job is to punch a hole through the German front line here and then drive like hell up this road, linking up with each airborne division on the way up.
Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân.
Finally, in 1620, a diplomatic incident in which the Iranian ambassador refused to bow down in front of the Emperor Jahangir led to war.
Cuối cùng, năm 1620, một sự cố ngoại giao là sứ thần Ba Tư không chịu quỳ khi yết kiến Hoàng đế Jahangir đã dẫn đến cuộc chiến tranh giữa Ấn Độ và Ba Tư.
The piece ends with the sounds of firing bullets and a young man's crazed glee at qualifying as marksman to return to the front with a gun in his hands.
Mảnh ghép kết thúc với âm thanh bắn đạn và niềm vui sướng điên cuồng của một chàng trai trẻ ở vòng loại như người đánh dấu để trở về phía trước với một khẩu súng trong tay.
Before you said that he'd done it in front of you.
Lúc trước, anh nói cậu ấy đã ở ngay trước mặt anh.
The furniture is designed so that children can sit in front of big, powerful screens, big broadband connections, but in groups.
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
OY: Today, there is a new front in the fight for human rights.
OY: Ngày nay, có một mặt trận mới trong cuộc đấu tranh cho quyền con người.
After the end of the Cultural Revolution, Fu Dongju took the leadership of a United Front division, and retired in 1995.
Sau khi Cách mạng Văn hóa kết thúc, Phó Đông Cúc trở thành lãnh đạo Mặt trận Thống nhất, và nghỉ hưu năm 1995.
Horses of this breed were amongst the protagonists of the last successful classical cavalry charge in history in August 1942 near Isbushensky on the Don river by a cavalry unit of the Italian Expeditionary Corps in Russia (Corpo di Spedizione Italiano in Russia, or CSIR) on the Eastern Front.
Ngựa của giống này nằm trong số các nhân vật chính của đội kỵ binh cổ điển thành công cuối cùng trong lịch sử tháng 8 năm 1942 gần Isbushensky trên sông Don bởi một đơn vị kỵ binh của Đoàn quân kỵ Ý ở Nga (Corpo di Spedizione Italiano ở Nga, hoặc CSIR) trên Mặt trận phía Đông.
The C.I was a successful design, and it was used on Western and Eastern Fronts, Macedonia, Salonika and Palestine.
Thiết kế của C.I vô cùng thành công, và kiểu máy bay này được sử dụng trên cả hai mặt trận Đông và Tây, Macedonia, Salonika và Palestine.
Not in front of me, you can't.
Trước mặt em thì không.
Manstein arrived at the front only six days prior to the launch of the offensive.
Manstein lên biên giới Xô-Đức chỉ 6 ngày trước lúc khởi binh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ front trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới front

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.