gown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gown trong Tiếng Anh.

Từ gown trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo choàng, áo, mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gown

áo choàng

noun

You slip out of that gown and we'll see if I'm up to it.
Cởi bỏ áo choàng ra và hãy xem liệu tôi có đè ngửa bà ra không.

áo

noun

She wants you to have her wedding gown.
Bả muốn em mặc áo cưới của bả.

mặc

verb

You know you're in a hospital gown?
Cô đang mặc đồ bệnh viện mà?

Xem thêm ví dụ

If it was her wedding gown it brought bad luck
Nếu đó là áo cưới của bả, nó đem lại vận xui.
Elise put on a glittery purple and silver gown and twirled out of her room.
Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình.
In Revenge of the Sith, for example, a multi-colored "Peacock Gown" and a "Green Cut Velvet Robe" worn by Padmé in scenes featuring the Delegation of 2000 were deleted during post-production.
Ví dụ, trong "Sự báo thù của người Sith" chiếc áo dài "Peacock" nhiều màu và một bộ áo choàng nhung xanh lá mà Padmé mặc trong một cảnh có Phái đoàn 2000 đã bị cắt trong giai đoạn hậu kỳ.
With the resident’s well-being in mind, we could bring a warm dressing gown or a few personal-care products.
Vì quan tâm đến các anh chị cao niên, chúng ta có thể mang đến cho họ những tấm áo choàng ấm áp hoặc vài vật dụng cá nhân.
Rather than court dress, the couple requested that guests attend wearing formal evening gowns, and not to wear hats to reflect its wish for a more informal royal wedding.
Thay vì váy, đôi vợ chồng yêu cầu khách tham dự mặc áo màu tối và không đội mũ để phản ánh mong muốn của mình cho một đám cưới hoàng gia mật hơn.
Could you hand me my gown, please?
Làm ơn lấy hộ tôi quân áo?
Have you seen a beautiful young woman in a ball gown pass through?
Cô có thấy một cô gái trẻ đẹp trong bộ lễ phục đi qua đây không?
Let's get her gown up.
Lật áo nó lên.
You left it in the pocket of your second best dressing gown, you clot!
Anh đã để nó trong túi chiếc áo choàng tốt thứ 2 của anh, thật ngu ngốc!
And that turned into what she does now, which is to go into the secondhand clothing markets, and for about three dollars and 25 cents she buys an old ball gown.
Cô sẽ đi vào chợ quần áo cũ, với 3. 25USD cô sẽ mua một chiếc váy đầm cũ. trong số đó có thể là những chiếc váy bạn quyên góp hồi trước.
Before auditioning for Project Runway, Siriano worked as a freelance make-up artist and made wedding gowns for private clients while also holding a brief intern position at Marc Jacobs.
Trước khi thử giọng cho Project Runway, Siriano đã làm việc như một nghệ sĩ trang điểm tự do và làm áo cưới cho khách hàng tư nhân trong khi cũng giữ một vị trí thực tập ngắn tại Marc Jacobs.
Did they put her in the red gown or the gold?
Chúng để con bé vận váy màu đỏ hay vàng hoàng kim
And all this in the customary dress of her day, floor- length gowns.
Và bà đã làm tất cả những việc này trong trang phục truyền thống thời đó, áo dài.
Mina also received the highest scores during the Swimsuit and Evening Gown Competition.
Mina cũng nhận được điểm số cao nhất trong phần thi Áo tắm và Áo choàng dài mặc buổi tối.
The child is sometimes given a special gown or covering to help protect other areas of the body from radiation .
Đôi khi trẻ được mặc một chiếc áo choàng đặc biệt hoặc được che tấm khoác bên ngoài nhằm giúp bảo vệ các vùng khác trên cơ thể khỏi bị chiếu xạ .
The twelve women who garnered the highest scores following the preliminary swimsuit and evening gown competition held on January 26 and the subsequent closed door interviews, were named as part of the Top 13.
Mười hai thí sinh giành được điểm cao nhất sau vòng sơ khảo được tổ chức vào ngày 26 tháng 01 và các vòng phỏng vấn đóng được thông báo nằm trong Top 13.
The radiant bride’s gown was unquestionably modest, as were her bridal attendants’ dresses.
Chiếc áo cưới cô dâu đẹp rực rỡ thì chắc chắn là trang nhã cũng như áo của các cô phù dâu.
You know you're in a hospital gown?
Cô đang mặc đồ bệnh viện mà?
And now, here I am, sitting in my own home in my dressing gown still, and using the telephone, isn't it wonderful?
Và giờ, tôi ở đây, ngồi trong nhà của mình vẫn còn mặc chiếc váy ngủ, vẫn sử dụng được điện thoại, điều đó không tuyệt vời sao?
She wants you to have her wedding gown.
Bả muốn em mặc áo cưới của bả.
For the awards ceremony on the twenty first, Houston and Carey wore matching white gowns, symbolizing "humbleness and simplicity."
Trong lễ trao giải diễn ra ngày 21, Carey và Houston mặc hai chiếc váy màu trắng hòa hợp với nhau, thể hiện một sự "khiêm tốn và giản dị."
And look at all the gowns and the jewels.
Và hãy nhìn những bộ quần áo đẹp đẽ cùng với những đồ trang sức kia.
After the king's death, Catherine was allowed to keep her jewels and gowns and until her own death was possibly considered queen dowager.
Sau cái chết của nhà vua, Catherine được phép giữ đồ trang sức và áo choàng của mình và cho đến khi cái chết của chính cô có thể được coi là nữ hoàng hạ cấp.
The performance featured the singer dressed in a black gown on a square platform.
Tại buổi biểu diễn, cô ca sĩ mặc một chiếc váy màu đen biểu diễn trên một bục sân khấu hình vuông.
Outside the door, Melissa handed me a gown, gloves, and a pair of long boot covers.
Bên ngoài cửa, Melissa đưa cho tôi một áo choàng, găng tay và một đôi bọc ủng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới gown

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.