frog trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frog trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frog trong Tiếng Anh.

Từ frog trong Tiếng Anh có các nghĩa là ếch, nhái, con ếch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frog

ếch

noun (amphibian)

I'll bewitch him into a frog!
Tao sẽ biến nó thành ếch.

nhái

noun (amphibian)

How do you think the fish, the frog and the snake endured it?
Con nghĩ con cá, con nhái và con rắn đã phải chịu đựng ra sao?

con ếch

noun (amphibian)

You raise the temperature bit by bit, the frog doesn't notice?
Nếu em tăng nhiệt độ từ từ, con ếch sẽ chẳng buồn để ý.

Xem thêm ví dụ

Beggin'your pardon, Reverend... but that's the Frog, standing alongside.
Xin ông thứ lỗi, Đức Cha nhưng tên Nhái đang đứng bên cạnh.
I've caught a frog before.
Cháu từng bắt một con rồi.
A frog dreaming to be a prince
Ếch mơ làm hoàng tử.
Diets vary widely, with examples including Tornierella, which specializes on snails, and Afrixalus fornasini, the only terrestrial frog known to prey on eggs of other species of anurans.
Chế độ ăn uống rất khác nhau, với các ví dụ bao gồm Tornierella là những loài chuyên về ăn ốc sên , và Afrixalus fornasinii, loài ếch cạn duy nhất đã biết chuyên ăn trứng của các loài ếch nhái khác.
I'll bewitch him into a frog!
Tao sẽ biến nó thành ếch.
And Frog?
, Nhái?
Since human arrival, almost half of the country's vertebrate species have become extinct, including at least fifty-one birds, three frogs, three lizards, one freshwater fish, and one bat.
Kể từ khi con người đến định cư, gần phân nửa các loài động vật có xương sống đã tuyệt chủng, bao gồm ít nhất 51 loài chim, 3 loài ếch, 3 loài kỳ đà, 1 loài cá nước ngọt, và một loài dơi.
She has published information about frogs and she has identified new genera and species.
Cô đã công bố các nghiên cứu về ếch và tìm ra được các giống và loài mới.
Frogs adapted to deserts.
Ếch thích nghi với sa mạc.
Now at the end of that flyby, it took the frogs fully 45 minutes to regain their chorusing synchronicity, during which time, and under a full moon, we watched as two coyotes and a great horned owl came in to pick off a few of their numbers.
Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ.
Oiled frogs, fattened on possum maggots.
Dầu ếch, những con giòi béo ngậy.
To keep from digesting her eggs, it was necessary that the mother frog not only stop eating but also stop producing stomach acid.
Để tránh tiêu hóa trứng của mình, ếch mẹ không chỉ cần nhịn ăn mà còn cần dừng tiết axit dạ dày.
Additionally, a variety of gliding vertebrates are found in Africa, a family of hylids (flying frogs) lives in South America and several species of gliding squirrels are found in the forests of northern Asia and North America.
Ngoài ra, một loài động vật có xương sống khác đang được tìm thấy ở châu Phi, một họ ếch đang sống ở Nam Mỹ và một số loài loài sóc bay được tìm thấy trong rừng ở Bắc Á và Bắc Mỹ.
Sergeyev was one of many scientists present when Kulagina attempted to use her energy to stop the beating of a frog's heart floating in solution.
Sergeyev là một trong những nhà khoa học hiện khi Kulagina cố gắng sử dụng năng lực của mình để ngăn chặn việc đập trái tim của một con ếch.
I have a frog in my throat.
tao bị nghẹt cuống họng rồi.
You're making me as cross as a frog in a sock, mate.
Và cậu đang làm tôi phát điên lên đó.
13 And I saw three unclean inspired expressions* that looked like frogs come out of the mouth of the dragon+ and out of the mouth of the wild beast and out of the mouth of the false prophet.
13 Tôi thấy ba lời thần khải ô uế* trông như ếch, ra từ miệng con rồng,+ miệng con thú dữ cùng miệng kẻ tiên tri giả.
I can taste them frog legs already.
Tôi đã ngửi thấy mùi đùi ếch rồi đấy...
Kermit the frog here!
Kermit người ếch đây!
Some of the antimicrobial peptides on frog skin can kill HlV, some act as pain killers, and others serve as natural mosquito repellents.
Một số các peptit kháng khuẩn ở da ếch có thể giết HIV, một số lại có tác dụng giảm đau, và một số là thuốc chống muỗi tự nhiên.
And we were at this restaurant, and she said, "So, basically, frogs lay eggs and the eggs turn into tadpoles, and tadpoles turn into frogs."
Nó nói “Vậy, về cơ bản, ếch đẻ trứng Và trứng nở ra thành nòng nọc, Và nòng nọc lớn thành ếch.”
At Frog, the company I work for, we hold internal speed meet sessions that connect old and new employees, helping them get to know each other fast.
Tại Frog, công ty mà tôi đang làm việc, chúng tôi tổ chức các cuộc gặp gỡ nhanh trong công ty để kết nối nhân viên mới và nhân viên lâu năm, giúp họ hiểu về nhau nhanh chóng hơn.
The Philippines also has 50-60 endemic Platymantis frog species, by far the most diverse genus of amphibians in the archipelago.
Philippines cũng có 50-60 loài ếch nhái Platymantis, cho đến bây giờ là chi động vật lưỡng cư có nhiều loài khác nhau nhất ở quần đảo này.
The Frog.
The Frog.
Go fetch the Frog.
Đi kêu tên Nhái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frog trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.