front door trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ front door trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ front door trong Tiếng Anh.

Từ front door trong Tiếng Anh có các nghĩa là cổng, lối vào, trang đầu, trang chủ, cửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ front door

cổng

lối vào

trang đầu

trang chủ

cửa

Xem thêm ví dụ

I guess they'll let you in the front door from now on.
Chắc là từ bây giờ họ sẽ để cho anh vô bằng cửa trước.
And the front door's open.
cửa trước đang mở.
Olympia, open the front door.
Olympia, mở cửa ra.
Miranda hurried through the front door, thankful that her house was cooler than the hot summer weather outside.
Miranda vội vã bước vào cửa trước, biết ơn rằng căn nhà của nó mát hơn thời tiết mùa hè nóng nực ở bên ngoài.
My father led the well-meaning Len Fenerman and the uniformed officer to the front door.
Bố tiễn ông Len Fenerman, con người đầy thiện chí, và viên cảnh sát mặc sắc phục ra cửa trước.
It was at the front door when I got home.
Nó đã ở trước cửa khi tớ về.
Put these couplets on the front door
Hãy dán hai câu này ở cửa trước.
Anthony is in bed when he hears the front door slam .
Anthony lên giường đi ngủ , lúc đó nó nghe tiếng ai đó đóng cửa trước rầm rầm .
She's probably waiting... by the front door right now.
Có lẽ bây giờ nó đang... ngồi đợi trước của nhà.
I saw Miss Stephanie Crawford's face framed in the glass window of her front door.
Tôi thấy khuôn mặt của cô Stephanie Crawford lộ ra ở ô kính cửa trước nhà cô.
The homepage is the front door or portal, through which many users experience YouTube.
Trang chủ là cửa trước hay cổng chính mà qua đó nhiều người dùng trải nghiệm YouTube.
Right through the front door.
Đi thẳng qua cửa chính.
First night she slept was the night that you busted in our front door
Ðêm đầu tiên nó ngủ là cái dêm mà cô đã xông vào cửa nhà chúng tôi
Why don't we just use the front door, Frank?
Sao chúng ta không dùng cửa trước, Frank?
I'll take the front door.
Tôi sẽ ra cửa trước.
Before she could place the call, she heard a knock at the front door.
Trước khi nó có thể gọi điện thoại, nó nghe một tiếng gõ ở cửa trước.
Ten hours later, Elizabeth dragged her weary feet through the front door of the Hotchkiss
Mười tiếng sau, Elizabeth lê đôi chân nặng nề của cô qua cửa chính nhà Hotchkiss.
These people are inviting their own extinction in through the front door, and they don't even know it.
Con người góp phần tạo ra ngày tận thế mà không hay biết.
So imagine that you're a retired household in Belgium and someone comes to your front door.
Tưởng tượng bạn là một hộ về hưu ở Bỉ, và ai đó đến trước cửa nhà bạn.
You could have had some bean counter turn up at your front door.
Anh có thể có một kế toán viên xuất hiện trước cửa nhà.
If she thinks Azimoff has her son, why go through the front door?
Nếu cô ta nghĩ Azimoff đang giữ con trai cô ta, tại sao cô ta lại đi thẳng từ cửa trước?
As the body hit the floor, he said he heard footsteps upstairs, running to the front door.
Khi cái xác đập xuống sàn, ông ta khai nghe thấy tiếng bước chân tầng trên, chạy ta ngoài cửa chính.
She opened the front door, and stuck her head out to look up and down the street.
Cô mở cửa trước và thò đầu ra ngoài để nhìn dọc con đường.
Finally, with no strength left, he collapses at the front door of the town’s bishop.
Cuối cùng, anh ta té xỉu ở trước nhà vị giám mục của thị trấn vì mất sức.
As we walked near the front door, there stood President and Sister Swanney, the temple president and matron.
Khi chúng tôi đi đến gần cửa trước, thì thấy đứng nơi đó là Chủ Tịch và Chị Swanney, vị chủ tịch đền thờ và người vợ của ông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ front door trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.