fronte trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fronte trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fronte trong Tiếng Ý.

Từ fronte trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái trán, trán, mặt trận, Phương diện quân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fronte

cái trán

noun

Potrei accarezzare la sua dolce fronte per ore.
Tôi có thể sờ mó cái trán mịn màng của anh ta hàng giờ liền.

trán

noun (Parte del volto tra l'attaccatura dei capelli e le sopracciglia.)

Cosa pensi di fare quando ce l'avremo di fronte?
Cậu sẽ làm gì khi chạm trán với Omar?

mặt trận

noun

Ha seguito le truppe al fronte ed è morta là.
Cô ấy theo quân lính ra mặt trận và chết rồi.

Phương diện quân

(Fronte (guerra)

Xem thêm ví dụ

(7) Mostrano come far fronte ai problemi d’oggi.
(7) Cho thấy làm sao đối phó với những vấn đề ngày nay.
Fa abbastanza il mal di fronte! ́
Nó khá đau trán của tôi! ́
E non bisogna per forza passare dalle orecchie: il sistema si serve di una griglia elettrica tattile sulla fronte, così qualsiasi sia la cosa di fronte al video, la si sente sulla fronte.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
+ 9 Ho reso la tua fronte simile al diamante, più dura della selce.
+ 9 Ta khiến trán con trở nên như kim cương, cứng hơn đá lửa.
Nell’aiutare vostro figlio a sopportare un lutto, potreste trovarvi di fronte a situazioni che vi disorientano.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
Dato che i disastri naturali stanno diventando più frequenti e più distruttivi, come possiamo farvi fronte?
Trước tình trạng thiên tai xảy ra ngày càng nhiều và mức độ hủy phá càng nghiêm trọng, một người có thể làm gì để đối phó?
Il passo numero tre identifica la stella sul fronte dell'astrolabio.
Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị.
Lì Paolo ebbe straordinarie opportunità di dare un’intrepida testimonianza di fronte alle autorità.
Tại đây, ông có những cơ hội đặc biệt để can đảm làm chứng trước các bậc cầm quyền.
Cresce ancora il vivace lilla una generazione dopo la porta e architrave e davanzale ci sono più, svolgendo il suo dolce profumo di fiori di ogni primavera, per essere spennati dal viaggiatore meditare; piantato e curato una volta dalle mani dei bambini, di fronte al cortile di piazzole - ormai in piedi da wallsides in pensione pascoli, e dando luogo a nuovi ascendente foreste; - l'ultimo di quella stirp, sogliole superstite di quella famiglia.
Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà.
La baracca di spidocchiamento russa era a circa due chilometri da noi... ma ce l'avevamo proprio di fronte.
Nó cách xa cả dặm tính từ cái lán tẩy rận của trại Nga, và chúng tôi thì đang ở ngay trên đó.
15 perché sono fuggiti di fronte alle spade, alla spada sguainata,
15 Họ chạy trốn khỏi gươm, khỏi gươm đã tuốt vỏ,
Verrà quindi ordinato ad I. McDowell d'inviare 20.000 uomini a Front Royal e Frémont di trasferirsi in quel di Harrisonburg.
Họ ra lệnh cho Irvin McDowell điều 20.000 quân đến Front Royal và phái Frémont tiến quân về Harrisonburg.
Rimase calma di fronte a un attacco pubblico perpetrato da una persona che aveva autorità» («What youth need», Church News, 6 marzo 2010, 16).
[Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010).
non puoi fare le dosi di fronte al ragazzo.
Có lẽ ta không nên đếm ma túy trước mặt trẻ con.
Dividendosi a ventaglio su un ampio fronte, strisciano furtivamente sul terreno accidentato.
Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề.
Il tempo umano, il tempo industriale, messo alla prova di fronte ai tempi delle maree, in cui queste memorie di un corpo in particolare, che potrebbe essere un corpo qualunque, moltiplicato molte volte, come ai tempi della riproduzione meccanica, posizionato su 800 ettari, un paio di chilometri in mare aperto, che sparisce, in diverse condizioni del giorno e della notte.
Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm.
Gli angeli si prostrano non di fronte al corpo umano ma di fronte all'anima umana.
Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người
Lui entra, sta in piedi dritto di fronte ad una videocamera di sicurezza, e sta li'per 23 minuti fin quando non viene arrestato?
Anh ta bước vào và đứng trực diện với máy quay an ninh, rồi đứng đó trong 23 phút cho đến khi bị bắt sao?
Bisogna parlarle di fronte, così può leggere le labbra.
Hãy quay mặt về phía cô ấy để cô ấy có thể đọc được môi ông.
18 È istruttivo confrontare la reazione di Geova con quella di Giona di fronte alla nuova piega degli avvenimenti.
18 Có thể rút ra một bài học khi so sánh phản ứng của Đức Giê-hô-va và Giô-na trước diễn biến ấy.
Arriva un altro artista, dipinge la testa di un militare nelle fattezze di un mostro che divora una vergine in un fiume di sangue di fronte al carro armato.
Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng.
La battaglia di Mont Saint-Quentin è stato uno scontro sul fronte occidentale durante la prima guerra mondiale.
Trận Mont Saint-Quentin là một trận đánh trên Mặt trận phía Tây trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất.
Un essere umano, di fronte ad una di queste capsule senza protezione, morirebbe istantaneamente.
Con người đứng trước một viên nang không được che chắn này có thể chết ngay lập tức.
I mobili sono studiati in modo che i bambini possano sedersi di fronte a grandi, potenti schermi, potenti reti per la connessione, ma in gruppo.
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
A questo punto Davide corre verso Golia, prende una pietra dalla sua borsa, la mette nella fionda e la lancia verso Golia colpendolo in fronte.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fronte trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.