frontera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frontera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frontera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ frontera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là biên giới, giới hạn, điểm biên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frontera

biên giới

noun

No cruzamos la frontera, ¡ la frontera nos cruzó a nosotros!
Chúng ta không vượt biên giới. Mà biên giới cản trở chúng ta!

giới hạn

noun

Mike jugó con las fronteras de la conducta social normal.
Mike thì đùa giỡn với những giới hạn của việc cư xử xã hội thông thường.

điểm biên

noun (frontera de un espacio topológico)

Xem thêm ví dụ

Hoy, la esclavitud moderna: según las estadísticas aproximadas del Departamento de Estado hay cerca de 800. 000, 10 veces la cantidad, que se trafica por las fronteras internacionales.
Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới
Y siempre renace la esperanza de que Schuster no consiga alcanzar la frontera.
Và mỗi lần, lại nảy nở niềm hy vọng là Schuster không đến nổi biên giới.
¿Crees que cruzará la frontera?
Mày nghĩ hắn có vượt biên giới không?
Y por eso, ahora, los nuevos avances, las nuevas fronteras en términos de extracción de petróleo están pugnando en Alberta, o en el fondo de los océanos.
Và đó là tại sao những đột phá mới, những giới hạn mới về khai thác dầu đang gây xáo trộn ở Alberta, và đáy của đại dương.
Es una de las fronteras exteriores de la Unión Europea.
Đây là một trong những trung tâm kinh tế của Liên minh châu Âu.
Yo servía de correo, así que las recogía en el sector occidental de Berlín, que estaba libre de la proscripción, y las introducía a través de la frontera.
Là người đưa tin tức, tôi có trách nhiệm qua lại biên giới để nhận sách báo từ phía tây bức tường Berlin, nơi không bị cấm đoán.
Explorar la frontera de la ciencia, la frontera del conocimiento humano es alucinante.
Khám phá tại giới hạn của khoa học, ở ngưỡng cửa của sự hiểu biết của con người là một thử thách hấp dẫn.
La comuna tienen frontera con Suiza.
Đô thị này có đường biên với Thụy SĨ.
Es una irregularidad fronteriza, ubicada entre Las fronteras francesa y suiza.
Đó là một vùng đất nằm ngoài thẩm quyền luật pháp trên biên giới Pháp-Thụy Sĩ.
Arriesgó mucho a fin de ayudar a centenares de Testigos a huir a Zambia cruzando la frontera.
Anh ta đã hết sức liều lĩnh để giúp hàng trăm Nhân Chứng vượt biên giới vào nước Zambia.
Necesitaba mis camiones, mis conexiones en la frontera para trasladar al tal...
Anh ấy cần xe của tôi, liên kết biên giới của tôi để di chuyển...
Kadan atacó a continuación la región de Mazovia, mientras Baidar quemaba la capital polaca evacuada, Cracovia, y la ciudad de Bytom, y Orda Kan asediaba la frontera sureste de Lituania.
Kadan sau đó tấn công Masovia, trong khi Baidar đốt thủ đô Ba Lan sơ tán, Kraków và rồi Bytom, và Orda Khan tấn công biên giới phía tây nam của Litva.
Y lo que realmente sucede es esta frontera entre lo que uno piensa que es y lo que uno piensa que no es.
Điều thực sự đang diễn ra là ranh giới giữa những gì bạn nghĩ là "tôi" và không phải cá nhân "tôi".
27 Y aconteció que el rey envió una aproclamación por toda la tierra, entre todos los de su pueblo que vivían en sus dominios, los que se hallaban en todas las regiones circunvecinas, los cuales colindaban con el mar por el este y el oeste, y estaban separados de la tierra de bZarahemla por una angosta faja de terreno desierto que se extendía desde el mar del este hasta el mar del oeste, y por las costas del mar, y los límites del desierto que se hallaba hacia el norte, cerca de la tierra de Zarahemla, por las fronteras de Manti, cerca de los manantiales del río Sidón, yendo del este hacia el oeste; y así estaban separados los lamanitas de los nefitas.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
Einstein creía profundamente que la ciencia debería trascender las fronteras nacionales y éticas.
Einstein thực sự tin rằng khoa học nên vượt qua sự phân biệt dân tộc và quốc gia.
En 926 Curcuas hizo una campaña a través de la frontera del Este contra los Abasíes y sus vasallos, y consiguió una victoria importante en Melitene en 934.
Từ năm 926 Kourkouas tung lực lượng tràn qua biên giới phía đông thảo phạt vương triều Abbas và chư hầu của họ, và đã giành được một chiến thắng quan trọng tại Melitene vào năm 934.
Ambos bandos afirmaron haber causado numerosas bajas el uno al otro, en medio de la lucha de varios puntos estratégicos en la frontera.
Cả hai bên tuyên bố đã gây ra nhiều thương vong cho nhau, bao gồm một chỉ huy cao cấp TFSA, giữa lúc tấn công một số cứ điểm chiến lược ở biên giới.
Nuestro ecosistema no tiene fronteras.
Hệ sinh thái không có biên giới.
Esta área está en la frontera entre Perú y Brasil, totalmente inexplorada, casi totalmente desconocida científicamente.
Khu vực này diễn ra ở biên giới của Peru và Brazil, hoàn toàn chưa được khai phá, và gần như chưa được khoa học biết tới.
Detrás de la frontera cerca de Smolensk está el bosque de Katyn, el lugar del horrendo crimen en masa donde los carniceros del Kremlin ordenaron la bestial ejecución de 12,000 prisioneros polacos, oficiales y soldados.
Phía sau phòng tuyến Smolensk là khu rừng Katyn, nơi xảy ra một vụ thảm sát kinh hoàng, nơi những tên đồ tể điện Kremlin đã ra lệnh cho các đao phủ... /... tàn sát 12.000 tù binh chiến tranh Ba Lan, gồm các sĩ quan và hạ sĩ quan, một cách tàn nhẫn vô nhân đạo.
Tras varios meses en Argelia, Patricia llegó a la frontera con Marruecos.
Sau vài tháng ở An-giê-ri, chị Patricia đến biên giới Morocco.
En la mayoría de los casos, la capacitación y equipo de las unidades de la India en Birmania fueron recibidos por las operaciones de las campañas del Desierto Líbico o de la Frontera del Noroeste de la India.
Trong hầu hết các trường hợp, việc huấn luyện và trang thiết bị như các đơn vị của Ấn Độ ở Miến Điện nhận được cho các hoạt động trong chiến dịch Sa mạc Tây hoặc Biên giới Tây Bắc của Ấn Độ, chứ không phải là vùng rừng rậm.
Las lenguas germánicas se convirtieron en dominantes a lo largo de las fronteras romanas (Austria, Alemania, Países Bajos, Bélgica e Inglaterra), pero en el resto de las provincias romanas occidentales, los inmigrantes germánicos adoptaron los dialectos latinos que se estaban transformando en lenguas romances.
Các ngôn ngữ German trở nên phổ biến dọc theo biên giới La Mã (Áo, Đức, Hà Lan, Bỉ và Anh), nhưng ở phần còn lại của các tỉnh La Mã (phía tây), người German di cư tiếp nhận các phương ngữ Latinh (nhóm ngôn ngữ Rôman).
Como consecuencia, la Galia llegó a ser como un higo maduro listo para caer en manos de una de las tribus establecidas dentro de sus fronteras.
Rốt cuộc Gaul chẳng khác nào một trái vả chín sẵn sàng rơi vào tay một trong các bộ lạc nằm ngay trong vùng đó.
En el momento de su muerte en 148 a. C., el territorio se extendía desde Mauritania hasta la frontera con el territorio cartaginés, y también al sureste, hasta la Cirenaica, de modo que Numidia rodeaba en su totalidad a Cartago (Apiano, Punica, 106), excepto hacia el mar.
Vào thời điểm ông mất, lãnh thổ của Masinissa mở rộng từ Mauretania đến ranh giới của Carthage, phần đông nam xa tới tận Cyrenaica, khiến cho Numidia hoàn toàn bao quanh Carthage (Appian, Punica, 106), trừ theo hướng biển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frontera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.