frotar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frotar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frotar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ frotar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chà xát, cọ xát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frotar

chà xát

verb

Por más que las frotes no se van a procrear.
Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu.

cọ xát

verb

Estaba como un gato en celo que se quiere frotar contra algo.
Tôi như con mèo ở kỳ động dục muốn cọ xát vào bất cứ thứ gì.

Xem thêm ví dụ

¿Me van a frotar las nalgas?
Chọc má đít cháu á?
Frotar o restregar tus genitales contra los de tu pareja puede dar un giro estimulante maravilloso a los métodos más tradicionales de masturbación.
Cách cọ xát bộ phận sinh dục với nhau cũng là một cách tuyệt vời so với thủ dâm truyền thống.
Todavía se necesita frotar más.
ah, nó cần 1 liều thuốc sốc tinh thần
Martha empezó a frotar su parrilla de nuevo.
Martha bắt đầu để chà cô grate một lần nữa.
" Me gustaría ver a su casa. " Martha se quedó en su momento, curiosamente antes de asumir su cepillo de pulido y empezó a frotar la parrilla de nuevo.
" Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa.
Puede que intenten frotar o acariciar tus órganos sexuales, o que incluso froten sus órganos sexuales contra los tuyos.
Hoặc họ cọ sát bộ phận sinh dục của họ vào bộ phận sinh dục của em.
¿Me puedes frotar la cabeza para que tenga buenos sueños?
Cô có thể xoa đầu cháu để cháu có những giấc mơ đẹp không?
Y luego comencé a frotar, muy, muy suavemente, hasta que algunos de los bordes quedaron bien cuadrados.
Và tôi bắt đầu chà nó, từ từ chầm chậm, cho đến khi các cạnh của nó vuông vắn.
Mi cuello estaba tan tieso que no podía tocarme el pecho con la barbilla, y el más débil de los sonidos... el frotar de las sábanas, o mi marido andando descalzo en la habitación contigua podían causarme un dolor enloquecedor.
Cổ tôi cứng đến nỗi tôi không thể chạm cằm vào ngực mình và âm thanh nhỏ nhất-- tiếng sột soạt của tấm ga trải giường bước chân của chồng tôi ở phòng bên cạnh-- có thể là nguyên nhân cơn đau đớn đến tột cùng
Estaba como un gato en celo que se quiere frotar contra algo.
Tôi như con mèo ở kỳ động dục muốn cọ xát vào bất cứ thứ gì.
Sólo escupen para frotar sus propias vergas.
Chúng nó tè thì cũng sướng cái con c.. c chúng nó còn gì
Sí, yo no te voy a frotar.
Ờ, tôi sẽ không xoa bóp cho ông đâu.
Ahora vayan a frotar sus mentirosas partes privadas con un hisopo.
Giờ thì lấy tăm bông mà tìm dấu vết vụ ngoại tình này đi.
Frotar la suciedad de una tumba en los ojos.
Ông mở mắt cô bằng mộ cái cây giữ mắt.
Me prestó el ostlers una mano en frotar sus caballos, y recibió a cambio dos peniques, un vaso de mitad y mitad, dos se llena de tabaco peluche, y lo más la información que he podido deseo de la señorita
Tôi vay ostlers một bàn tay chà xát xuống ngựa, và nhận được trong trao đổi có hai bên hông, một ly của một nửa và một nửa, hai đầy thuốc lá lông rậm, và càng nhiều thông tin như tôi có thể mong muốn về Hoa hậu
¡ Subiré y bajaré sobre ti y frotaré mi culo desnudo sobre tu culo desnudo hasta que se pele y se ponga rojo y los dos estemos bien irritados!
Tôi sẽ nằm đè lên người cô và tôi sẽ chà mông mình vào mông cô cho đến khi nó đỏ rát lên và cả hai đều bị phồng rộp da.
Lo vemos en la escuela que envía a casa a una niña de 10 años porque su ropa era una distracción para los niños que intentan aprender, o el gobierno que rehúsa castigar a los hombres violadores una y otra vez, o la mujer asesinada porque le pidió a un hombre que no se frotara contra ella al bailar.
Chúng ta thấy trường học đuổi một bé gái 10 tuổi về nhà vì quần áo của cô bé làm xao lảng các bạn nam đang cố gắng học, hoặc việc chính quyền từ chối phạt đàn ông cưỡng hiếp phụ nữ hơn và hơn nữa, hoặc một phụ nữ bị giết vì cô ấy yêu cầu người đàn ông dừng hành hạ cô trên sàn nhảy.
La mayoría de la gente no sabe frotar los pies.
Em biết đó, hầu hết mọi người đều không biết bóp chân.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frotar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.