horizonte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horizonte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horizonte trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ horizonte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chân trời, tầm nhận thức, Chân trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horizonte

chân trời

noun

Océanos de pasto de horizonte a horizonte hasta más allá del infinito.
Những đại dương cỏ trải tới tận chân trời, xa đến nỗi cô không thể đi hết.

tầm nhận thức

noun

Chân trời

noun (línea que aparentemente separa el cielo y la tierra)

Carter Emmart: El horizonte plano con el que hemos crecido
Carter Emmart: Chân trời phẳng mà chúng ta tiến tới

Xem thêm ví dụ

Los depredadores territoriales deben mantener el tipo, mientras la mayoría de sus presas desaparecen más allá del horizonte.
Thú săn mồi với lãnh địa quen thuộc cũng phải chịu cảnh khó khăn, trong khi những con mồi của chúng biến mất tận chân trời.
Se ve en el paisaje urbano en todo el mundo: Houston, Guangzhou, Frankfurt, donde se ve el mismo ejército de robots de acabado brillante erguido hacia el horizonte.
Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời.
De pronto se me abrió un nuevo horizonte lleno de oportunidades que le dieron propósito a mi vida.
Một viễn cảnh mới mở ra trước mắt tôi, cho tôi thấy ý nghĩa thật của đời sống.
¿Puedo darles una proa en sus vidas, sumergiéndose valiente en cada ola, el impávido ritmo constante del motor, el vasto horizonte que no garantiza nada?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
Es un nuevo horizonte maravilloso, es algo maravilloso que descubrir para los jóvenes y los viejos apasionados como yo.
Vậy điều này là một chân trời mới tuyệt vời, một điều tuyệt vời để khám phá cho các bạn trẻ và cho người đam mê già, và đó là tôi.
Pero conforme mi abuelo cavaba en el suelo del bosque, Yo quedé fascinada por las raíces, luego supe que debajo de eso había micelio blanco y debajo, los horizontes minerales rojos y amarillos.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
El horizonte ha oscurecido.
Chân trời đã trở nên tối đen.
23 Justo en el horizonte está el nuevo mundo de verdadera libertad que Dios traerá.
23 Ngày nay thế giới mới của Đức Chúa Trời gần đến rồi.
A tres kilómetros en el horizonte, apenas visible, el fuerte Sumter.
" Cách đó gần hai hải lý, pháo đài Sumter chỉ như một dải nhạt nhòa trên đường chân trời.
No había ningún plan de rescate en el horizonte.
Không có sự cứu trợ tài chính đâu cả.
Aquí guardacostas B17 despegando en RRT6 en ruta a la llamada de emergencia a la plataforma Horizonte Profundo.
Đây là bảo vệ bờ biển Hoa kỳ B17 rời RRT6 trên đường tới cuộc gọi khẩn cấp cho Deepwater Horizon.
Nada, ni siquiera la luz, puede moverse lo suficientemente rápido como para escapar a la atracción gravitatoria de un agujero negro una vez que atraviesa una frontera específica, llamada "horizonte de sucesos".
Không thứ gì, kể cả ánh sáng, có thể di chuyển đủ nhanh để thoát khỏi lực hút từ Lỗ Đen một khi nó đi qua ranh giới nhất định có tên Chân Trời Sự Kiện.
Miras hacia el horizonte que está a un millón de millas, y lo unico que ves son canales inundados y este pantano espeso y rico.
Các bạn nhìn ra phía chân trời hàng triệu dặm xa, và tất cả những gì các bạn thấy là các con kênh tràn đầy nước và vùng đầm lầy dày, giàu có này.
¿Cómo manifestó Elías una actitud vigilante, y cómo reaccionó al enterarse de que había una pequeña nube en el horizonte?
Ê-li cho thấy ông tỉnh thức như thế nào? Ông đã phản ứng ra sao khi nghe nói có một cụm mây nhỏ?
Pero en el momento en que admitamos que el procesamiento de la información es la fuente de la inteligencia, que algún sistema computacional adecuado es la base de la inteligencia, y admitamos que los vamos a mejorar de forma continua, y admitamos que el horizonte del conocimiento supera por mucho lo que actualmente conocemos, entonces tenemos que admitir que estamos en el proceso de construir una especie de dios.
Nhưng khoảnh khác ta thừa nhận rằng xử lí thông tin là nguồn gốc của trí thông minh, rằng một số hệ thống tính toán phù hợp là nền tảng cho trí thông minh và chúng ta thừa nhận rằng chúng ta tiếp tục cải tiến những hệ thống này, và chúng ta thừa nhận rằng chân trời của nhận thức có thể rất xa so với những gì chúng ta đang biết, thì chúng ta phải công nhận rằng chúng ta đang trong quá trình tạo ra một loại thánh thần.
Bueno, una pequeña nube en el horizonte fue suficiente para convencer a Elías de que Jehová estaba a punto de intervenir.
Một cụm mây nhỏ xuất hiện ở đường chân trời cũng đủ thuyết phục Ê-li rằng Đức Giê-hô-va sắp hành động.
Y, hace un mes, el 23 de septiembre, parada en esa costa miré al otro lado a ese horizonte tan, tan distante y me pregunté: ¿eres capaz?
Một tháng trước, ngày 23 tháng 9 Tôi đã đứng trên bờ biển và nhìn sang bên kia đường chân trời xa xa vời vợi tôi tự hỏi mình liệu mình có làm chủ được nó?
Pero por el horizonte asomaban intensas pruebas que iban a exigir de aquellos jóvenes toda la lucidez y sobriedad de que fueran capaces.
Nhưng những cuộc trắc nghiệm và thử thách cam go sắp xảy ra, và điều này đòi hỏi những người trẻ Hê-bơ-rơ này phải huy động toàn thể sự tỉnh táo và sự nghiêm chỉnh của họ.
Por otro lado, la esperanza es como los rayos del sol que se elevan por encima del horizonte de nuestras circunstancias presentes.
Trái lại, hy vọng giống như tia nắng mặt trời ló ra nơi chân trời của hoàn cảnh hiện tại của chúng ta.
Cuando el astro rey desaparece en el horizonte, desde la óptica terrestre parece que entra en “una tienda” para descansar.
Đứng trên đất mà nhìn, khi thiên thể vĩ đại đó lặn ở chân trời, như thể là nó vào “trại” để nghỉ ngơi.
Y se ve venir un gran cambio en el horizonte.
Và sắp có một sự thay đổi lớn. Xúc tác cho sự thay đổi này
La parte inferior derecha respresenta nuestro universo, que en el horizonte no pasa de eso, pero eso es sólo una burbuja, de alguna manera, en una realidad más vasta.
Phía dưới bên phải là vũ trụ của chúng ta, theo chiều ngang thì chỉ có chừng đó, nhưng nó chỉ là một bong bóng, trong một thực tế lớn hơn.
Y allí, en el horizonte, está la Parca.
Và kìa, ở phía chân trời, là Thần Chết.
Tenemos a Alba [Dawn] orbitando Vesta, y por aquí tenemos a Nuevos Horizontes que va directo a Plutón.
Chúng ta có Dawn xoay xung quanh Vesta và chúng ta có New Horizons ở đây trên một đường thẳng tới Diêm Vương Tinh
2 Bravo Golf, permiso para aterrizar en Horizonte Profundo.
2 Bravo Gulf, xin phép hạ cánh,

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horizonte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.