fruition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fruition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fruition trong Tiếng Anh.

Từ fruition trong Tiếng Anh có các nghĩa là quả, sự hưởng, sự thực hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fruition

quả

noun

Ten years, finally coming to fruition.
Mười năm, cuối cùng cũng đến ngày hái quả.

sự hưởng

noun

sự thực hiện

noun

Xem thêm ví dụ

While his efforts did not come to fruition, he did develop a red-colored sheep that eventually came into the possession of Aime and Paulette Soulier of Winters, California.
Trong khi những nỗ lực của ông đã không thành hiện thực, ông đã phát triển một con cừu màu đỏ mà cuối cùng đã trở thành sở hữu của Aime và Paulette Soulier of Winters, California.
With the Norwegian language and Lule Sami language both as official languages of the municipality, Tysfjord is the only municipality in Norway where speakers of Lule Sami should theoretically be able to speak that language with officials, although this has not come completely to fruition.
Với ngôn ngữ Na Uy và ngôn ngữ của ngôn ngữ Lule Sami là ngôn ngữ chính thức của đô thị, Tysfjord là đô thị duy nhất ở Na Uy, nơi các diễn giả của Lule Sami theo lý thuyết có thể nói ngôn ngữ đó với các quan chức, mặc dù điều này chưa hoàn toàn thành công.
... Therefore, let those who come up to this place be determined to keep the commandments of God, and not be discouraged by those things we have enumerated, and then they will be prospered—the intelligence of heaven will be communicated to them, and they will, eventually, see eye to eye, and rejoice in the full fruition of that glory which is reserved for the righteous.
... Do đó, những người nào đến chốn này phải có quyết tâm tuân giữ các lệnh truyền của Thượng Đế, và không chán nản bởi những điều mà chúng tôi đã kể ra, và rồi họ sẽ được thịnh vượng—tri thức của thiên thượng sẽ được truyền đạt cho họ, và cuối cùng họ sẽ thấy tận mắt và hân hoan trong kết quả mỹ mãn của vinh quang đó mà đã được dành riêng cho người ngay chính.
He also began planning the eventual reconquest of Moslem-occupied territory in the region, but died before his plans, which culminated in the victorious Battle of the Garigliano in 915, could come to fruition.
Atenulf cũng bắt đầu lên kế hoạch cho cuộc tái chiếm cuối cùng lãnh thổ bị người Hồi giáo chiếm đóng trong khu vực, nhưng đã mất trước khi kế hoạch, vốn lên tới đỉnh điểm trong trận đại thắng ở Garigliano vào năm 915, có thể trở thành hiện thực.
Gold is further associated with the wisdom of aging and fruition.
Vàng còn gắn liền với sự sáng suốt của tuổi tác và sự thành thục.
In 1999, WWDC'99 was essentially a progress report as the plans outlined in WWDC'98 came to fruition.
Năm 1999, WWDC 1999 về cơ bản chỉ là một báo cáo tiến độ vì các kế hoạch được nêu trong WWDC 1998 đã thành hiện thực.
The curse comes to fruition when Gilda falls in love with the Duke and sacrifices her life to save him from the assassin hired by her father.
Lời nguyền trở thành hiện thực khi Gilda cũng đem lòng yêu công tước và cuối cùng đã hi sinh tính mạng mình để cứu anh khỏi sát thủ được thuê bởi chính cha cô.
It was and yet, it was the exact same moment your life's work came to fruition.
Đã từng và đến tận lúc này, Nó chính xác cùng khoảnh khắc mà công trình cả đời của ông đơm hoa kết trái.
Those who have died in Jesus Christ may expect to enter into all that fruition of joy when they come forth, which they possessed or anticipated here.
Những người đã chết trong Chúa Giê Su Ky Tô có thể trông mong bước vào tất cả mọi sự toại nguyện của niềm vui đó khi họ bước ra khỏi mộ phần, là điều mà họ có hoặc tính trước trên trần thế này.
To reach clinical fruition rapidly, it was obvious: I had to think about the problem differently.
Để có thể nhanh chóng đưa ra thực hiện ở lâm sàng, điều đó quá rõ ràng: Tôi đã phải suy nghi vấn đề này theo hướng khác.
Switching to decimal currency had been proposed in New Zealand since the 1930s, although only in the 1950s did any plans come to fruition.
Việc chuyển sang tiền tệ hệ thập phân đã được đề xuất ở New Zealand từ những năm 1930s, nhưng đến những năm 1950s việc này mới được lên kế hoạch thực hiện.
In 1177, King Baldwin IV, and Philip of Alsace who had recently arrived on pilgrimage, planned an alliance with the Byzantine Empire for a naval attack on Egypt; but none of these plans came to fruition.
Năm 1177, vua Baldwin IV và Philippe của Alsace, người vừa đặt chân vào cuộc hành hương, đã lên kế hoạch liên minh với đế quốc Byzantine cho một cuộc tấn công bằng đường biển vào Ai Cập nhưng không số nào trong các kế hoạch này được thực hiện.
The Washington Naval Treaty meant that none of these designs came to fruition.
Hiệp ước Hải quân Washington đã khiến không có bất kỳ thiết kế nào kể trên trở thành hiện thực.
Rising U.S. national debt and quantitative easing has caused some to predict that the U.S. dollar will lose its status as the world's reserve currency; however, these predictions have not come to fruition.
Vấn đề tăng nợ quốc gia Mỹ và tăng lượng cung đồng đô la đã gây ra những dự đoán rằng đồng USD sẽ mất dần vị thế là đồng tiền dự trữ của thế giới, tuy nhiên điều này không xảy ra.
Plans for the band's third album came to fruition in 2004, with the release of The Silent Force on 15 November 2004, across Europe.
Kế hoạch làm album thứ ba của nhóm được thực hiện vào năm 2004, với sự phát hành của album The Silent Force vào ngày 15 tháng 11 năm 2004 trên khắp châu Âu.
This forecast came to fruition early on June 7, when shower and thunderstorm activity began to increase in association with a trough south of the Gulf of Tehuantepec.
Dự báo đã trở thành hiện thực vào sáng sớm ngày mùng 7, khi đối lưu bắt đầu tăng cường liên kết với một rãnh áp thấp phía Nam vịnh Tehuantepec.
Development of the Ta 183 started as early as 1942 as Project VI, when the engineer Hans Multhopp assembled a team to design a new fighter, based on his understanding that previous Focke-Wulf design studies for jet fighters had no chance of reaching fruition because none had the potential for transonic speeds.
Việc phát triển Ta 183 bắt đầu vào đầu năm 1942 với tên gọi Đề án VI, đội thiết kế do kỹ sư Hans Multhopp tập hợp, mục tiêu là thiết kế một loại máy bay tiêm kích mới dựa trên những hiểu biết về các nghiên cứu thiết kế tiêm kích của Focke-Wulf trước đó, các nghiên cứu trước đó đã thất bại do không đạt được vận tốc cận âm.
In 1974, the Heiwa Sogo Bank started a resort venture and floated plans for construction of the national oil reserve on the island, but neither plan came to fruition.
Năm 1974, Ngân hàng Heiwa Sogo bắt đầu một liên doanh nghỉ dưỡng và lên kế hoạch xây dựng khu dự trữ dầu quốc gia trên đảo, nhưng cả hai kế hoạch đều không thành hiện thực.
And that's a much bigger project. It's going to take 20 years or so to come to fruition.
Và đó là một dự án rất lớn; nó sẽ phải mất khoảng 20 năm để có thể sử dụng được.
Loving-kindness is the kindness that willingly and loyally attaches itself to someone until its purpose regarding that person comes to fruition.
Yêu thương nhân từ là sự nhân từ mà một người thể hiện cách tình nguyện và trung thành với một đối tượng cho đến khi thực hiện được tâm nguyện.
zhou Yu, may your plans come to fruition
Chu đô đốc, hy vọng kế hoạch của ngài có thể thực hiện được.
And here is the fruition of that in actuality.
Và đây là kết quả của hiện thực.
Calvin praised the idea, but ultimately Cranmer was unable to bring it to fruition.
Calvin ca ngợi ý tưởng này, song cuối cùng thì Cranmer không thể thực hiện được.
All their plans are coming to fruition.
Tất cả kế hoạch của họ sắp thành hiện thực rồi.
The concept of Sustainability or sustainable development came to fruition in the 1987 report of the World Commission on Environment and Development, Our Common Future.
Khái niệm về phát triển bền vững hay phát triển bền vững được thực hiện vào báo cáo năm 1987 của Ủy ban Thế giới về Môi trường và Phát triển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fruition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.