fructose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fructose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fructose trong Tiếng Anh.

Từ fructose trong Tiếng Anh có các nghĩa là Fructoza, đường fructose. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fructose

Fructoza

noun

đường fructose

noun

Xem thêm ví dụ

When a carbohydrate is broken into its component sugar molecules by hydrolysis (e.g. sucrose being broken down into glucose and fructose), this is termed saccharification.
Khi một carbohydrate bị chia làm thành phần của nó là các phân tử đường bởi sự thủy phân (ví dụ sucrose được chia làm glucose và fructose), thuật ngữ này được gọi là đường phân.
Typical products include aspartame, fructose, citric acid, lysine, hydrolyzed vegetable protein as food enhancer, and in gelatin production.
Các sản phẩm đặc trưng như aspartame, fructose, axit citric, lysine, thủy phân protein thực vật, và trong sản xuất gelatin.
"Comparison of the prevalence of fructose and lactose malabsorption across chronic intestinal disorders".
"So sánh sự phổ biến của sự giảm hấp thu fructose và lactose trên các đường rối loạn đường ruột".
So are high-fructose corn syrup, fruit juice, raw sugar, and honey.
Cũng như siro ngũ cốc nhiều fructose, nước ép hoa quả, đường thô, và mật ong.
The most significant areas of friction involve trucking, sugar, high-fructose corn syrup, and a number of other agricultural products.
Những lĩnh vực quan trọng nhất của xích mích liên quan đến vận tải, đường, high fructose corn syrup, và một số sản phẩm nông nghiệp khác.
It is composed of one D-glucose molecule and one D-fructose molecule.
Nó bao gồm một phân tử D-glucose và một phân tử D-fructose.
An additional ATP is used to phosphorylate fructose 6-phosphate into fructose 1,6-disphosphate by the help of phosphofructokinase.
Một ATP bổ sung được sử dụng để phosphoryl hóa fructose 6-phosphate thành fructose 1,6-disphosphate nhờ enzyme phosphofructokinase.
It is essentially a solution of (as much as 80%) the simple sugars sucrose, glucose and fructose, which are easily ingested and digested, representing a rich and efficient source of nutrition.
Nó thực chất là một dung dịch (khoảng 80%) các loại đường đơn giản sucrose, glucose và fructose, mà có thể dễ dàng tiêu hóa và hấp thu, nó đại diện cho một nguồn dưỡng chất phong phú và hiệu quả dinh dưỡng cao.
Glucose, fructose, sucrose, maltose, lactose, dextrose, and starch are all forms of sugar.
Đường glucose, đường fructose, đường mía, đường nha, đường sữa, đường nho, và tinh bột tất cả đều được cấu tạo từ đường.
Glyceraldehyde-3-phosphate can double up to form larger sugar molecules like glucose and fructose.
Glyceraldehyde-3-phosphate có thể kết đôi với nhau để tạo nên những phân tử đường lớn hơn như glucose và fructose.
It's the 30th anniversary of GMO crops and the Big Gulp, Chicken McNuggets, high-fructose corn syrup, the farm crisis in America and the change in how we've addressed agriculture internationally.
Đây là kỷ niệm 30 năm kể từ ngày thực phẩm biến đổi gen ra đời (GMO) nước Big Gulp, gà viên Chicken McNuggets, nước ngọt có đường hóa học HFCS, khủng hoảng nông nghiệp ở Mỹ và sự thay đổi cách chúng ta truyền bá nông nghiệp ra toàn thế giới.
Stachyose is a tetrasaccharide consisting of two α-D-galactose units, one α-D-glucose unit, and one β-D-fructose unit sequentially linked as gal(α1→6)gal(α1→6)glc(α1↔2β)fru.
Stachyoza là một tetrasacarit chứa hai đơn vị α-D-galactoza, một đơn vị α-D-glucose và một đơn vị β-D-fructose lần lượt liên kết như sau: gal(α1→6)gal(α1→6)glc(α1↔2β)fru.
And if you 're drinking lemonade that 's sweetened with high fructose corn syrup , watch out : That huge influx of sugar is often a cause of diarrhea .
Và nếu bạn uống nước chanh có thêm si-rô bột ngô có hàm lượng fruc-tô-zơ cao thì hãy coi chừng sự trào ngược chất ngọt thường gây ra bệnh tiêu chảy .
The product is attractive to food manufacturers, as its use greatly lowers the cost of production compared to using sugar or high fructose corn syrup (due to the lower quantities needed to achieve the same sweetening), while also benefitting some consumers by providing fewer "empty" sugar calories and a lower impact on blood sugar.
Sản phẩm này hấp dẫn các nhà sản xuất thực phẩm, vì việc sử dụng nó làm giảm chi phí sản xuất so với việc sử dụng đường hoặc syrup ngô fructose cao (do lượng ít hơn cần thiết để đạt được sự ngọt ngào như nhau), đồng thời mang lại lợi ích cho người tiêu dùng bằng cách cung cấp Ít calo đường "có sản phẩm nào" và tác động thấp hơn đối với lượng đường trong máu.
Sucralose is used as a replacement for, or in combination with, other artificial or natural sweeteners such as aspartame, acesulfame potassium or high-fructose corn syrup.
Sucralose được sử dụng như là một thay thế cho, hoặc kết hợp với, các chất làm ngọt nhân tạo hoặc tự nhiên khác như aspartame, acesulfame potassium hoặc fructose corn syrup.
For example, glucose is an aldohexose (a six-carbon aldehyde), ribose is an aldopentose (a five-carbon aldehyde), and fructose is a ketohexose (a six-carbon ketone).
Ví dụ, glucose là một aldohexose (aldehyde sáu cacbon), ribose là một aldopentose (aldehyde 5 cacbon), và fructose là một ketohexose (xeton 6 cacbon).
Chicken nuggets, Tater Tots, chocolate milk with high fructose, canned fruit cocktail -- a reimbursable meal.
Chicken nuggets, Tater Tots, sô cô la sữa nhiều fructose, cocktail trái cây đóng hộp - một bữa ăn hoàn lại được.
We have no high- fructose corn syrup, no trans fats, no processed foods.
Chúng tôi không có xi- rô bắp nhiều fructose, không có chất trans- fat, không thực phẩm chế biến sẵn.
We have no high-fructose corn syrup, no trans fats, no processed foods.
Chúng tôi không có xi-rô bắp nhiều fructose, không có chất trans-fat, không thực phẩm chế biến sẵn.
Fructose 1,6-diphosphate then splits into two phosphorylated molecules with three carbon chains which later degrades into pyruvate.
Fructose 1,6-diphosphate sau đó được phân tách thành hai phân tử được phosphoryl hóa với mạch khung ba carbon và tiếp tục được biến đổi thành pyruvate.
The systematic name for sucrose, O-α-D-glucopyranosyl-(1→2)-D-fructofuranoside, indicates four things: Its monosaccharides: glucose and fructose Their ring types: glucose is a pyranose and fructose is a furanose How they are linked together: the oxygen on carbon number 1 (C1) of α-D-glucose is linked to the C2 of D-fructose.
Danh pháp khoa học của sucrose là O-α-D-glucopyranosyl-(1→2)-D-fructofuranoside, bao gồm 4 yếu tố: Tên gọi của hai monosaccharide cấu tạo nên nó: glucose và fructose Kiểu cấu tạo vòng của chúng: glucose là pyranose, và fructose là furanose Cách chúng liên kết với nhau: oxy nối với cacbon số 1 (C1) của α-D-glucose được liên kết với C2 của D-fructose.
The basic carbohydrate units are called monosaccharides and include galactose, fructose, and most importantly glucose.
Các đơn vị carbohydrate cơ bản được gọi là monosaccharide (đường đơn), có thể kể đến như galactose, fructose, và quan trọng nhất là glucose.
Fructose was discovered by French chemist Augustin-Pierre Dubrunfaut in 1847.
Fructose được nhà hóa học người Pháp Augustin-Pierre Dubrunfaut phát hiện vào năm 1847.
In fried or baked goods, acrylamide may be produced by the reaction between asparagine and reducing sugars (fructose, glucose, etc.) or reactive carbonyls at temperatures above 120 °C (248 °F).
Trong các sản phẩm chiên hoặc nướng, acrylamide có thể được tạo ra bởi phản ứng giữa asparagin và giảm đường (fructose, glucose, vv) hoặc carbonyl phản ứng ở nhiệt độ trên 120 °C (248 °F).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fructose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.