froth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ froth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ froth trong Tiếng Anh.

Từ froth trong Tiếng Anh có các nghĩa là bọt, bọt mép, chuyện phiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ froth

bọt

noun

Burst capillaries and pink froth in the airway.
Mao mạch bầm tím và bọt hồng ở đường thở.

bọt mép

noun

chuyện phiếm

verb

Xem thêm ví dụ

A dream, a breath, a froth of fleeting joy.
Một giấc mơ, một hơi thở, một niềm vui thoáng qua.
In both cases, when the espresso comes out of the spout, the crema —the golden froth on the surface of the fresh espresso— will indicate how well the oils have been extracted.”
Trong cả hai trường hợp, khi cà phê từ vòi chảy ra, lớp bọt màu vàng trên bề mặt sẽ cho biết lượng dầu tiết ra nhiều đến mức nào”.
Oliver Keens of Time Out London called the album's handling of the drones subject matter "tactless and crass" and its story "as dull as dog food – told with the wishy-washy flim-flam of a frothing conspiracy theorist ...
Oliver Keens của Time Out London gọi chủ đề về "máy bay không người lái" của album là "thiếu tế nhị và thô kệch" và câu chuyện được kể "thật hết sức đần độn như thức ăn của chó vậy – với những lời nói đùa nhạt nhẽo của những học thuyết về âm mưu đã trở thành "bong bóng"...
Numerous KPNLAF soldiers and officers, including General Dien Del, reported that during fighting at Nong Samet on 27 December the Vietnamese used a green-coloured "nonlethal but powerful battlefield gas " which stunned its victims and caused nausea and frothing at the mouth.
Nhiều sĩ quan và binh lính KPNLAF trong đó có cả Tướng Dien Del tuyên bố rằng trong thời gian chiến đấu tại Nong Samet vào ngày 27 tháng 12, quân đội Việt Nam sử dụng khí "màu xanh lá cây" "Loại khí gas mạnh trên chiến trường nhưng không gây chết người" làm choáng váng nạn nhân gây buồn nôn và sùi bọt ở miệng.
Its fury in water stirs up a froth like foaming ointment.
Lúc giận dữ ở dưới nước, nó khuấy động nước sủi bọt như dầu đang sôi.
There is no more froth and foam for me.
Không còn mắm muối gia vị gì cho tớ nữa hết.
I did a little bit of research on this notion, and it might calm some folk down to know that the idea of a net guaranteed minimum income has been championed by those frothing- at- the- mouth socialists
Tôi đã làm một cuộc nghiên cứu nhỏ về khái niệm này nó có thể làm dịu một số bạn khi biết được rằng cái ý tưởng về thu nhập tối thiểu thực được đảm bảo đã chiến thắng bởi những người theo chủ nghĩa xã hội to mồm
These minerals are concentrated from crushed ores to the level of 10–15% copper by froth flotation or bioleaching.
Các khoáng này được tách ra từ các quặng được nghiền để nâng hàm lượng lên 10–15% đồng bằng froth flotation hay bioleaching.
At the beginning of the week, we got the exciting information that the theory of inflation, which predicts a big, infinite, messy, arbitrary, pointless reality, it's like a big frothing champagne coming out of a bottle endlessly, a vast universe, mostly a wasteland with little pockets of charm and order and peace, this has been confirmed, this inflationary scenario, by the observations made by radio telescopes in Antarctica that looked at the signature of the gravitational waves from just before the Big Bang.
Vào những ngày đầu tuần, chúng ta có một thông tin thú vi đó là thuyeert giãn nở, dự đoán một thực tại to lớn, vô hạn, hỗn loạn, tùy ý và vô nghĩa, như một chai champagne lớn đang sủi bọt tuôn ra bất tận từ miệng chai, một vũ trụ rộng lớn, hầu hết bỏ phí với một một góc nhỏ đẹp đẽ và trật tự và yên bình, nó đã được xác thực, kịch bản giãn nở này, bởi sự quan sát làm bởi kính viễn vọng radio tại Antarctica nhìn vào các tín hiệu của các sóng hấp dẫn có từ trước Big Bang.
Burst capillaries and pink froth in the airway.
Mao mạch bầm tím và bọt hồng ở đường thở.
Lick my froth!
Liếm nước bọt của tao đi!!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ froth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.