frustrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frustrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frustrate trong Tiếng Anh.

Từ frustrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm thất bại, chống lại, làm hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frustrate

làm thất bại

adjective

Circumstances may frustrate even the noblest of plans. —Ecclesiastes 9:11.
Hoàn cảnh có thể làm thất bại ngay cả những kế hoạch cao đẹp nhất.—Truyền-đạo 9:11.

chống lại

adjective

Martin, I'm as frustrated as you are, but lining up votes to break the filibuster's a complicated process.
Martin, tôi cũng nản như anh, nhưng bỏ phiếu để chống lại sự cản trở này là một quá trình phức tạp.

làm hỏng

adjective

I will frustrate your plans.
Ta sẽ làm hỏng các kế hoạch của ngươi.

Xem thêm ví dụ

They were frustrated, and they had achieved much less than what they had hoped for.
Họ chán nản, và họ không đạt được những gì hi vọng.
In the 2005–06 season, Juventus fans often got frustrated with him due to his anonymous presence in certain important games such as the Champions League defeat to Arsenal.
Ở mùa giải 2005-06, các fan Juventus thường thất vọng với anh do sự xuất hiện mờ nhạt trong các trận đấu quan trọng của đội bóng như trận thua Arsenal ở cúp C1.
When we are frustrated, we sometimes try to convince ourselves there is a decreasing need for large-scale change.
Khi nản lòng, đôi lúc chúng ta tự thuyết phục mình rằng nhu cầu cần có một sự thay đổi lớn đang giảm đi.
We get angry, we become frustrated, we berate ourselves and others—and when we do, we cannot be the conduit of love we need to be if we are to become an instrument in Heavenly Father’s hands.
Chúng ta tức giận, chúng ta trở nên nản chí, chúng ta trách móc mình và những người khác—và khi làm như vậy, chúng ta không thể là nguồn tình thương mà chúng ta cần trở thành nếu chúng ta trở thành một công cụ trong tay Cha Thiên Thượng.
He's so frustrating.
Cậu ta đúng là tuyệt vọng.
This fear, coupled with the frustration of taking casualties without ever seeing the enemy forces, damaged morale and significantly hampered progress.
Nỗi lo này cùng với thất vọng do chịu thương vong mà không tìm thấy địch thủ, gây tổn hại tinh thần và cản trở đáng kể tiến độ.
I'm ashamed of my frustration.
Tôi xấu hổ vì tâm trạng ức chế của mình.
Eventually frustrated in New York and the lack of progression, Scott moved to Los Angeles, California, after only four months in the state.
Thất vọng và chán chường vì không phát triển được gì ở New York, anh quyết định chuyển tới Los Angeles sau 4 tháng ở New York.
Hanjour's brother later explained that, frustrated at not finding a job, Hanjour "increasingly turned his attention toward religious texts and cassette tapes of militant Islamic preachers".
Anh của Hanjour sau này giải thích rằng, thất vọng vì không tìm được việc làm, Hanjour "ngày càng hướng sự chú ý của mình đối với các văn bản tôn giáo và các băng cassette của nhà truyền đạo chiến binh Hồi giáo".
Thomas Gilovich and his team from Cornell studied this difference and found that the frustration silver medalists feel compared to bronze, who are typically a bit more happy to have just not received fourth place and not medaled at all, gives silver medalists a focus on follow-up competition.
Thomas Gilovich và đội của ông từ Cornell đã nghiên cứu sự khác nhau này và tìm ra rằng người được huy chương bạc cảm thấy thất vọng khi so sánh với huy chương đồng, người thường hạnh phúc hơn khi không phải ở vị trí thứ 4 hay không nhận được huy chương nào cả, cho phép họ tập trung theo đuổi cuộc thi hơn.
Four decades may be passed, but ideas put for, by Erik Von Däniken, are still captivating his followers. and frustrating the skeptics to this day.
Bốn thập kỷ đã trôi qua, nhưng ý tưởng mà Erik Von Däniken đã nêu ra vẫn lôi cuốn những người tin theo giả thuyết của ông, và đang làm nản lòng chủ nghĩa hoài nghi cho tới tận hôm nay.
That is the most frustrating thing about what we are talking about .
Điều đau lòng nhất là việc chúng tôi đang đề cập đến .
You've been glad to have him leave the house at odd hours, because he's been angry and frustrated.
Cô mừng khi ông ta rời khỏi nhà vào lúc rảnh, vì ông ta tức giận và thất vọng.
So after about a month of being incredibly frustrated, I walked down into a conference room that was filled with detectives and stacks and stacks of case files, and the detectives were sitting there with yellow legal pads taking notes.
Nên sau khoảng một tháng cực kỳ thất vọng, Tôi đi vào một phòng hội nghị chật kín những cảnh sát hình sự và hàng chồng hồ sơ các vụ án, các cảnh sát ngồi đó với những tập giấy ghi chú màu vàng.
It is doubly frustrating then if a kid ca n't come up with the right words to express his or her own thoughts .
Trẻ sẽ càng bực dọc khi không nghĩ ra được từ nào thích hợp để diễn tả những gì mình nghĩ .
So we may feel frustrated, alone —in short, helpless.
Vì thế, chúng ta có thể cảm thấy bực bội, cô độc—tóm lại là không tự lo liệu được.
The poems contains broken phrases which describe the persistence of impossibilities and frustrated desires.
Những bài thơ chứa các cụm từ bị tách rời mô tả sự tồn tại của sự bất công và những ham muốn không thành.
Teachers should also avoid questions that could spark controversy as this may frustrate the students and create contention in the class, which grieves the Spirit (see 3 Nephi 11:29).
Các giảng viên cũng nên tránh những câu hỏi có thể gây ra tranh luận vì điều này có thể làm cho các học viên khó chịu và tạo ra tranh cãi trong lớp học, điều này sẽ làm Thánh Linh buồn phiền (xin xem 3 Nê Phi 11:29).
You're familiar with these cells because they are the ones that frustrate you when you try to swat the fly.
Bạn có thể quen với các tế bào này đó, vì chính chúng khiến bạn khó chịu khi bạn đuổi ruồi đi.
The day ended once again with the Afrika Korps and Ariete coming off second best to the superior numbers of the British 22nd Armoured and 4th Armoured Brigades, frustrating Rommel's attempts to resume his advance.
Hết ngày hôm đó, Quân đoàn châu Phi và Sư đoàn Ariete một lần nữa chịu lép vế trước số lượng xe tăng áp đảo của các Lữ đoàn Thiết giáp 22 và 4 của Anh, làm phá sản cố gắng tiếp tục tiến quân của Rommel.
The diplomatic policy of non-alignment regarded the Cold War as a tragic and frustrating facet of international affairs, obstructing the overriding task of consolidating fledgling states and their attempts to end economic backwardness, poverty, and disease.
Chính sách đối ngoại không liên kết coi Chiến tranh Lạnh là một khía cạnh bi kịch và xấu xa của các vấn đề quốc tế, ngăn cản việc thực hiện trách nhiệm tối cao là hỗ trợ các chế độ đang phát triển và sự tụt hậu kinh tế, nghèo đói và bệnh tật của họ.
As a youth, how can you avoid becoming overly frustrated with your parents?
Làm thế nào các bạn trẻ có thể tránh bực bội với cha mẹ?
Mrs. Fayden, I share your frustration.
Cô Fayden, tôi hiểu sự tức giận của cô
had been tense, and he had been frustrated, but he had never anticipated the violent flood of emotion she had unleashed.
Anh đã căng thẳng, và anh đã nổi cáu, nhưng anh chưa bao giờ lường trước sự làn sóng xúc cảm dữ dội cô đã gây ra.
Upon later reflection, Vilarinho rued his poor judgement and expressed his frustration at losing Mourinho: back then I would do exactly the opposite: I would extend his contract.
Sau này, Vilarinho đã ăn năn vì khả năng đánh giá yếu kém đã để mất Mourinho: trở lại tôi sẽ làm ngược lại: tôi sẽ gia hạn hợp đồng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frustrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.