frutta secca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frutta secca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frutta secca trong Tiếng Ý.

Từ frutta secca trong Tiếng Ý có các nghĩa là đậu, quả hạch, hồ đào, ngu đần, quả khô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frutta secca

đậu

quả hạch

(nuts)

hồ đào

ngu đần

quả khô

Xem thêm ví dụ

Bene, qui ci sono delle bustine... di frutta secca e di mirtilli, che fanno molto bene al cervello.
đã có vài cái túi nhỏ đó là thực phẩm tốt cho não.
Non vuol dire che non mangino carne, ma fanno largo uso di legumi e frutta secca.
(Cười) Họ cũng thường có chế độ ăn nhiều thực vật, không phải họ không ăn thịt, nhưng họ ăn rất nhiều đậu và hạt.
Da Smirne si importavano vini, da Damasco frutta secca e dalla Palestina datteri.
Rượu đến từ Si-miệc-nơ, các loại hạt từ Đa-mách, và chà là từ Pha-lê-tin.
Fra i cibi tradizionali ci sono torrone, marzapane, frutta secca, agnello arrosto e frutti di mare.
Các món ăn truyền thống thường là turrón (kẹo làm bằng hạnh nhân và mật ong), mứt marzipan, trái cây khô, cừu nướng và hải sản.
Lo zucchero non si trova solo nei dolciumi e nei dessert, ma viene aggiunto anche a salsa di pomodoro, yogurt, frutta secca, acque aromatizzate e barrette di cereali.
Đường không chỉ có trong kẹo và đồ tráng miệng, mà còn được cho vào nước sốt cà chua, sữa chua, hoa quả sấy khô, nước ngọt, và thanh ngũ cốc granola.
Un magazzino non meglio descritto che si vede per un attimo percorrendo in direzione nord l'autostrada Prykushko è il deposito temporaneo della collezione Haverpiece di frutta secca europea.
Một nhà kho khó miêu tả rõ, có thể thấy được một lát từ những hẻm nhỏ phía Bắc của đường cao tốc Prykushko, được dùng như chỗ nghỉ ngơi tạm thời của bộ sưu tập Haverpiece của hoa quả châu Âu đã được sấy khô.
La prossima storia si intitola La collezione Haverpiece Un magazzino non meglio descritto che si vede per un attimo percorrendo in direzione nord l'autostrada Prykushko è il deposito temporaneo della collezione Haverpiece di frutta secca europea.
Câu chuyện tiếp theo có tên là "Bộ sưu tập Haverpiece " Một nhà kho khó miêu tả rõ, có thể thấy được một lát từ những hẻm nhỏ phía Bắc của đường cao tốc Prykushko, được dùng như chỗ nghỉ ngơi tạm thời của bộ sưu tập Haverpiece của hoa quả châu Âu đã được sấy khô.
Quando siamo entrati, la prima cosa che ha attirato la nostra attenzione è stata la grande quantità di alimenti essiccati in mostra all’ingresso dentro cesti aperti: funghi, capesante, orecchie di mare, fichi, frutta secca e altro ancora.
Khi bước vào tiệm, chúng tôi chú ý trước hết đến những đống đồ khô—nấm, sò, bào ngư, trái vả, hạt và những thực phẩm khác—được trưng bày trong những thùng không nắp ở cửa ra vào.
la mia mano, perché io non sempre aspettare il gelo, tra il fruscio delle foglie e la rimproveri ad alta voce degli scoiattoli rossi e la ghiandaia, la cui metà consumato frutta secca a volte rubato, per le frese che avevano scelto erano sicuri di contenere i suoni.
lớn reproofs sóc đỏ và giẻ cùi, mà một nửa tiêu thụ các loại hạt đôi khi tôi đã ăn cắp, cho burs mà họ đã chọn chắc chắn để chứa những âm thanh.
La polpa secca del frutto, dopo la separazione tra i semi e le fibre, viene direttamente mangiata o mescolata nel porridge o nel latte.
Cùi thịt khô của quả, sau khi tách khỏi các hạt và sợi, được ăn ngay hoặc trộn lẫn với cháo yến mạch hay sữa.
Gli arnesi del pastore includevano di solito quanto segue: una bisaccia di pelle in cui si mettevano provviste, tra cui pane, olive, frutta secca e formaggio; un bastone, che era un’arma efficace generalmente lunga un metro con punte di ardesia conficcate nell’estremità arrotondata; un coltello; una verga, a cui appoggiarsi camminando e salendo i pendii; un otre per bere; un recipiente di pelle per attingere acqua da pozzi profondi; una fionda con cui scacciare animali da preda o scagliare sassi vicino alle pecore e alle capre che si allontanavano dal gregge per indurle a tornare indietro; uno zufolo da suonare per passare il tempo e rassicurare il gregge.
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
Banco di frutta secca in un mercato
Quầy trái cây khô ở một chợ trong thành phố
Sai, frutta secca, cereali e cose del genere.
Hoa quả sấy, granola với mấy thứ linh tinh.
I loro corpi si sono avvizziti come frutta secca.
Cơ thể họ khô quắt như trái cây khô.
Frutta secca...
Có trái cây khô nữa...
Offro sostegno e consulenze anche per shampoo, sughi pronti e frutta secca.
Tôi còn hỗ trợ thêm thực phẩm ngâm, hoa quả khô và nước xốt nữa.
Al termine del pasto si offrivano frutta fresca, secca o candita e dolci cotti in stampi elaborati.
Thức ăn tráng miệng gồm trái cây tươi, khô, và mứt cùng bánh nướng với nhiều kiểu cầu kỳ.
Alcuni Cerere indiano o Minerva deve essere stato l'inventore e il dispensatore di esso, e quando il regno della poesia comincia qui, le sue foglie e la stringa di frutta secca può essere rappresentati nostre opere d'arte.
Một số Ceres Ấn Độ hoặc Minerva phải có được các nhà phát minh và bestower của nó, và khi triều đại của thơ bắt đầu ở đây, lá và chuỗi hạt có thể được đại diện cho các công trình nghệ thuật của chúng tôi.
(Giovanni 21:9-13) Benché questo sia l’unico passo dei Vangeli in cui si parla di una colazione, era abitudine diffusa iniziare la giornata con un pasto a base di pane, frutta secca e uva passa o olive.
Dù đây là trường hợp duy nhất sách Phúc âm nói đến bữa ăn sáng, nhưng thông thường người dân thời đó cũng dùng bánh mì, hạt, nho khô hoặc ô-liu vào buổi sáng.
Di notte sognavo cose buone da mangiare, come torte e frutta, e mi svegliavo con lo stomaco che brontolava e la gola secca.
Ban đêm tôi mơ thấy bánh ngọt và trái cây thơm ngon, nhưng lại tỉnh giấc với bụng đói cồn cào và cổ họng khô khốc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frutta secca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.