fruscio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fruscio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fruscio trong Tiếng Ý.

Từ fruscio trong Tiếng Ý có các nghĩa là lao xao, thì thầm, rì rầm, tiếng xào xạc, xì xào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fruscio

lao xao

(rustle)

thì thầm

(whisper)

rì rầm

(whisper)

tiếng xào xạc

(rustling)

xì xào

(whisper)

Xem thêm ví dụ

E in cima, non si sentono solo le foglie e il fruscio della pioggia ma anche il cielo.
Và ở trên cao chúng ta không chỉ cảm thấy những chiếc lá đẫm nước mưa, mà còn cả bầu trời.
Stavo là nell'erba e non si sentiva nemmeno il ronzio degli insetti, solo il fruscio dell'erba.
Khi tôi đứng đó, trong những bụi cỏ, chỉ thấy nóng - thậm chí không có âm thanh của côn trùng -- chỉ có những ngọn cỏ đung đưa.
Mentre si lasciava Listra alle spalle, il rumore dei sandali sulle pietre e il fruscio dell’erba calpestata erano i segni di un cammino che lo portava sempre più lontano da casa, verso l’ignoto.
Khi bỏ lại thành Lít-trơ ở phía sau, mỗi tiếng lộp cộp của những viên sỏi dưới giày chàng, mỗi tiếng sột soạt của cây cỏ mà chàng giẫm lên là một bước rời xa ngôi nhà để đến một nơi xa lạ.
Niente fruscio di foglie...
Không thấy lá xào xạc.
Allo stesso modo, quando vedo un albero muoversi immagino che quell'albero emetta un fruscio.
Cũng theo cách như vậy khi tôi nhìn thấy cây cối lắc lư, rồi tôi tưởng tượng rằng cây cối đang tạo ra âm thanh xào xạc.
Ben presto sentì il fruscio dolce volo d'ali di nuovo e lei capì subito che il pettirosso era venuto di nuovo.
Chẳng bao lâu sau, cô nghe tiếng xào xạc mềm chuyến bay của cánh một lần nữa và cô ấy biết cùng một lúc robin đã trở lại.
Senti un fruscio tra l'erba.
Rồi bạn nghe thấy tiếng sột soạt trong cỏ.
la mia mano, perché io non sempre aspettare il gelo, tra il fruscio delle foglie e la rimproveri ad alta voce degli scoiattoli rossi e la ghiandaia, la cui metà consumato frutta secca a volte rubato, per le frese che avevano scelto erano sicuri di contenere i suoni.
lớn reproofs sóc đỏ và giẻ cùi, mà một nửa tiêu thụ các loại hạt đôi khi tôi đã ăn cắp, cho burs mà họ đã chọn chắc chắn để chứa những âm thanh.
Ho sentito un fruscio delle foglie.
Tôi nghe thấy tiếng xào xạc của lá.
Subito dopo aver chiuso la porta dell'armadio sentì un suono piccolo fruscio.
Chỉ sau khi cô đã đóng cánh cửa tủ, cô nghe thấy một âm thanh xào xạc nhỏ.
Quelle orecchie possono avvertire il fruscio più impercettibile
Những đôi tai có thể phát hiện những tiếng động nhẹ nhất.
Non è certo come se avesse visto una creatura selvaggia, quando un coniglio o una pernice scoppia di distanza, solo una catastrofe naturale, tanto da essere previsto come il fruscio delle foglie.
Đó là khó nếu như bạn đã nhìn thấy một sinh vật hoang dã khi một con thỏ hay chim đa đa vụ nổ đi, chỉ có một tự nhiên, như nhiều để được như mong đợi, lá xào xạc.
Ogni movimento era accompagnato dal fruscio di vecchie carte sotto i miei piedi.
Mỗi bước nhảy của tôi được đi kèm bằng tiếng sột soạt của giấy cũ dưới chân.
Sedendoti lì senti il vento, il cinguettio degli uccelli, il fruscio degli scoiattoli striati.
Khi bạn ngồi xuống, bạn có thể nghe thấy tiếng gió, tiếng chim hót và tiếng ẩu đả của lũ sóc chuột.
Sentì qualcosa di fruscio sulla stuoia e quando guardò in basso vide un po ́ scivolando lungo serpente e guardando con occhi come gemme.
Cô nghe xào xạc một cái gì đó trên thảm và khi cô nhìn xuống, cô nhìn thấy một chút con rắn lượn cùng và nhìn cô với đôi mắt như đồ trang sức.
Nella sala del trono del palazzo di Susa si sarà fatto silenzio, un silenzio così profondo che Ester avrà potuto sentire l’eco dei suoi passi leggeri e il fruscio dei suoi abiti regali.
Hãy hình dung sự im ắng bao trùm cả triều đình Ba Tư (Phe-rơ-sơ) tại Su-sơ, đến nỗi Ê-xơ-tê có thể nghe được tiếng bước chân nhẹ nhàng của cô lẫn tiếng sột soạt của bộ triều phục.
Fruscio, fruscio.
Swish, xào xạc.
Mentre l’esibizione raggiunge il clou, le penne della coda incominciano a fremere, producendo un fruscio che sembra contribuire al successo dello spettacolo.
Khi màn trình diễn đạt đến cao điểm, bộ lông ở đuôi chàng bắt đầu rung lên, tạo ra âm thanh sột soạt, hình như là yếu tố góp phần làm cho cuộc biểu diễn thành công.
Poi qualcosa scattò, il cassetto è stato aperto, e c'era un fruscio di carte.
Sau đó, một cái gì đó bị gãy, người ký phát đã được mở ra, và có một xào xạc của giấy tờ.
Così si è seduta in poi, con gli occhi chiusi, e la metà si credeva nel paese delle meraviglie, anche se lei sapeva che aveva, ma per aprire di nuovo, e tutto cambierebbe la realtà opaca - l'erba sarebbe solo fruscio del vento, e la piscina increspatura al agitando delle canne - le tazze da tè sferragliare cambierebbe per tintinnio pecore campane e le grida stridule della Regina alla voce del pastore ragazzo - e lo starnuto del bambino, l'urlo del Grifone, e tutti gli altri rumori strani, cambierebbe ( sapeva ) al clamore confuso della trafficata fattoria- cortile - mentre il muggito del bestiame nel distanza prenderebbe il posto di singhiozzi pesanti della Finta Tartaruga è.
Vì vậy, cô ngồi, với đôi mắt khép kín, và một nửa tin rằng mình in Wonderland, mặc dù cô biết cô đã có nhưng để mở chúng một lần nữa, và tất cả sẽ thay đổi thực tế ngu si đần độn - cỏ sẽ được chỉ xào xạc trong gió, và hồ bơi gợn sóng vẫy lau - Merlion là hai tách trà rattling sẽ thay đổi để leng keng cừu chuông, và tiếng kêu chói tai của Nữ hoàng tiếng nói của người chăn chiên cậu bé - và hắt hơi của em bé, tiếng thét Gryphon, và tất cả các tiếng ồn đồng tính khác, sẽ thay đổi cô ấy biết. nhầm lẫn tiếng ồn ào của sân trang trại bận rộn - trong khi lowing gia súc khoảng cách sẽ có nơi tiếng nức nở nặng rùa Mock.
Omero sosteneva che “l’anima passa nel mondo dei morti come un’ombra che si muove rapidamente, con un fruscio indistinto simile al frinire delle cicale e allo squittire delle nottole”.
Ông Homer hô hào rằng linh hồn bay vụt đi khi chết, tạo ra tiếng vù vù, chiêm chiếp hoặc xào xạc.
Era vero che non c'era nessuno nel bungalow, ma lei e il piccolo fruscio serpente. & gt;
Đó là sự thật rằng có không ai trong ngôi nhà gỗ, nhưng bản thân mình và các nhỏ xào xạc con rắn. & gt;
Un silenzio glaciale è calato su quell’immensa sala del palazzo di Susa, un silenzio talmente profondo che Ester riesce a sentire i suoi passi leggeri e il fruscio del suo sontuoso abito.
Hãy hình dung sự im ắng bao trùm cả triều đình Phe-rơ-sơ tại Su-sơ, đến nỗi Ê-xơ-tê có thể nghe thấy tiếng bước chân nhẹ nhàng của cô lẫn tiếng sột soạt của bộ trang phục hoàng gia mà cô đang mặc.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fruscio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.