fulano trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fulano trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fulano trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fulano trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bạn, người bạn, gã, người, cá nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fulano

bạn

(friend)

người bạn

(friend)

(guy)

người

(individual)

cá nhân

(individual)

Xem thêm ví dụ

Hice... que ese fulano lo arreglara.
Tôi đã... tôi bảo gã ấy sửa lại nó.
Usted quiere mantener esta fachada fulana.
Cậu muốn giữ bộ mặt lẳng lơ này.
¡ Soy Hitch, fulana!
Tôi cũng là thằng mai mối đấy!
Nos visita porque enterraste al Rey Halga como a cualquier fulano y no como un cristiano.
Chúng đến đây vì chúng ta thiêu xác vua Halga như bọn tà thần... chứ không phải như những người thiên chúa giáo!
Se está viendo con la fulana de marketing.
Cậu ta đang tán tỉnh một đứa phòng marketing.
Luca nunca duerme con una fulana.
Luca không bao giờ ngủ với gái đâu.
¿Que luego transfieren a la cabeza del otro fulano?
Và rồi anh sẽ chuyển nó vào đầu của Jericho?
No tan mal como al fulano a quien le disparaste.
Không tệ như người bị bắn.
" Le recuerdo el compromiso con fulano de tal, señor... "
" Nhớ đúng hẹn như vậy và như vậy, thưa ông "
Capturamos a un fulano en un bosque cercano.
Ta bắt được 1 tên gần khu rừng.
Se presenta a cada uno de los invitados y se anuncia que “Fulano de Tal ha traído un regalo para la pareja”.
Cứ mỗi món quà được trao tặng thì người ta thông báo rằng “Người này hoặc người nọ đã mang quà đến cho cô dâu chú rể”.
No es culpa mía que tu nueva amiga sea una fulana.
Không phải tại tôi mà người tình mới của anh mới là con khốn.
Eres el fulano del reloj caro.
Mày là lão có đồng hồ hàng hiệu.
No soy una fulana.
Tôi không phải gái làm tiền.
Sí, fulano.
Phải đó, ông anh.
Aquí no hay más que fulanos.
Anh bạn, chỗ này toàn lũ vớ vẩn.
Traed a los fulanos.
nvật chính trong Die Hard )
Pero era un verdadero desastre en el que Domitia se casó con un fulano y era a su vez tía abuela de la abuelastra de mengano, etc. a la hora de volcar eso por escrito.
Nhưng sẽ rơi vào mớ bòng bong khi tìm xem Domitia nào đã cưới ai và Domitia đó là cô, hay là dì hay là mẹ kế hay là ai ai đó khi bắt đầu viết lại cây gia phả.
Un fulano.
Thằng nào đó.
No me acostaría con Ud. aunque fuera la única fulana en Australia.
Tôi cũng không bao giờ cho dù bà có là một gái điếm cuối cùng ở nước Úc này.
Escucha, me interesa un fulano con aspecto de boxeador.
Nghe này, tôi đang tìm một tên nhìn giống như võ sĩ.
Imagínense que hubiera mandado a esa fulana.
Có tưởng đc không khi tớ phải đuổi bớt 1 " con hàng " sau buổi lễ?
Y me di vuelta, listo para matar a golpes al fulano.
Rồi anh quay lại và sẵn sàng để... đấm cho hắn ta một trận.
Ese fulano me disparó.
Gã đó bắn tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fulano trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.