fugaz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fugaz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fugaz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fugaz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhất thời, phù du, thoáng qua, chóng tàn, ngắn ngủi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fugaz

nhất thời

(transient)

phù du

(ephemeral)

thoáng qua

(passing)

chóng tàn

(transient)

ngắn ngủi

(transient)

Xem thêm ví dụ

Y ese momento es ahora mismo y esos momentos van en cuenta regresiva y esos momentos son siempre, siempre, siempre fugaces.
Và mỗi khoảnh khắc hiện tại, và mỗi khoảnh khắc bạn đang dần qua đi, những phút giây đều luôn luôn trôi chảy.
Como veloz meteoro, cual nube fugaz,
Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh,
Jesucristo, ¿quieres que extendamos una manta y mirar estrellas fugaces lo próximo?
Chúa ơi, tiếp theo cậu muốn chúng ta trải chăn và nằm ngắm sao hả?
Al observar el espectacular destello de un meteoro (también llamado estrella fugaz) surcando el cielo, ¿se pregunta si acaso proviene de un cometa?
Khi thấy một cảnh sao băng ngoạn mục lóe lên ngang bầu trời, bạn có tự hỏi rằng có phải nó sinh ra từ một sao chổi không?
23 Miqueas 5:5-15 hace referencia a una invasión asiria cuyo éxito será fugaz y señala que Dios ejecutará venganza sobre las naciones desobedientes.
23 Mi-chê 5:4-14 nói đến một cuộc xâm lăng của quân A-si-ri sẽ chỉ thành công nhất thời, và cho thấy Đức Chúa Trời sẽ báo thù những xứ bất phục tùng.
Uno de los más impresionantes y más conocidos crestones cretácicos, el "Wissower Klinken", colapsó en el Mar Báltico el 24 de febrero de 2005 en un derrumbamiento causado por condiciones climáticas de fugaces deshielos.
Một trong những phong cảnh đẹp nhất và nổi tiếng nhất của phần đá phiến trồi lên khỏi mặt nước biển, Klinken Wissower (vách đá Wissower), sụp đổ xuống biển Baltic vào ngày 24 tháng 2 năm 2005 trong một vụ lở đất gây ra bởi điều kiện thời tiết khiến tan băng.
Dolor fugaz por sífilis.
Cơn đau nhanh từ bệnh giang mai.
Pudo haber sido una idea fugaz, pero, gracias a lo que escucharon esta noche, orarán al respecto, confiando en que Dios las guiará a hacer el bien que Él desea para esa persona.
Có thể đó chỉ là một ý nghĩ thoáng qua, nhưng vì những gì các chị em nghe nói buổi tối hôm nay, nên các chị em sẽ cầu nguyện về điều đó, tin cậy rằng Thượng Đế sẽ dẫn dắt các chị em làm điều tốt mà Ngài muốn dành cho họ.
A veces, intentar atrapar un pensamiento fugaz es como intentar atrapar un pájaro dentro de casa.
Đôi khi, cố truy bắt một ý nghĩ vừa thoáng qua khó y như bắt một con chim trong nhà vậy.
Será mejor que sea una estrella fugaz.
Mày nên tin vào sao băng thì hơn.
Nunca sabré por qué, pero ese simple acto, ese momento fugaz de conexión humana, transformó cómo me sentía, dándome ganas de seguir adelante.
Tôi không biết tại sao, nhưng hành động đơn giản đó, khoảnh khắc thoáng qua kết nối con người với nhau đó, đã thay đổi cảm giác của tôi, nó làm tôi muốn cố gắng tiến lên.
En efecto, nuestra vida es tan fugaz como la hierba que se seca en un solo día.
Thật vậy, đời sống chúng ta cũng phù du như hoa cỏ tàn héo trong chỉ một ngày.
Por otro lado, quienes tienen presente el premio de la vida eterna no se dejan atraer por los fugaces placeres de este mundo.
(1 Cô-rinh-tô 15:32) Ngược lại, những người hướng mắt của họ về phần thưởng sự sống đời đời thì không bị các thú vui nhất thời của thế gian đánh lạc hướng.
Como saben, cada vez que estamos en línea experimentamos ciertos momentos de conexión fugaces, una breve proximidad física, un tweet o un post en Facebook o un correo electrónico, y pareciera que hay un corolario físico para eso, pareciera que hay un momento cuando al continente
Lúc đó, trực tuyến ta trải qua khoảnh khắc của sự kết nối những sự gần kề, một tweet hay bài đăng trên Facebook hay một email, có một hệ quả vật lý ở đó.
¡ Una estrella fugaz!
Một ngôi sao băng.
Comparar la experiencia de estas personas con los sentimientos normales pero fugaces de tristeza normal puede hacerles que se sientan culpables por su sufrimiento.
So sánh với những gì họ đang trải qua với cảm giác buồn bã bình thường, tạm thời có thể khiến họ cảm thấy tội lỗi.
Y eso da el primer vistazo fugaz de lo que está pasando en tu cerebro cuando hay una estimulación.
Cái này cho thấy một hình ảnh đầu tiên thoáng qua của những gì đang xảy ra bên trong bộ não của bạn khi có một kích thích bên ngoài.
LOS días de nuestra vida parecen pocos y fugaces.
CUỘC ĐỜI chúng ta ngắn ngủi và chóng qua.
18 Estos versículos expresan otra gran verdad: la ira de Dios es fugaz, pero su misericordia, eterna.
18 Những câu này còn mô tả một lẽ thật quan trọng khác—cơn giận của Đức Chúa Trời qua đi mau chóng, nhưng lòng thương xót của Ngài còn đến đời đời.
Durante este período nocturno, cualquier fugaz rayo de esperanza que la humanidad pueda arrojar en cuanto a paz y seguridad es como los destellos matutinos ilusorios a los que solo siguen tiempos aún más oscuros.
(Rô-ma 13:12; 2 Cô-rinh-tô 4:4) Trong đêm tăm tối này, bất cứ tia sáng hy vọng nào về hòa bình và an ninh mà con người bằng một cách nào đó có thể đem lại, cũng chỉ giống như tia sáng ban mai hão huyền và tiếp theo nó chỉ là những thời kỳ tăm tối hơn mà thôi.
¿Recuerdas la estrella fugaz?
Cậu có nhớ sao băng không?
19 En estos fugaces últimos días, Satanás, el dios de este mundo, emprenderá otros ataques violentos contra nosotros como testigos leales de Jehová.
19 Trong những ngày cuối cùng đang trôi qua nhanh này, chúa của đời này là Sa-tan sẽ vẫn còn tấn công các nhân-chứng trung thành của Đức Giê-hô-va.
Esto sólo puede ser un estado del ser, no sólo una emoción fugaz, una sensación.
Nó chỉ có thể là một trạng thái sống, không phải chỉ là một cảm giác, cảm xúc thoáng qua.
Al mezclarse con el aire, son más bien gaseosas, pero más visibles, y más fugaces.
Hòa trộn cùng không khí, nó giống chất khí nhưng có thể nhìn thấy rõ ràng, và thoáng qua nhanh hơn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fugaz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.