fuerte trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fuerte trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuerte trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fuerte trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mạnh, mạnh mẽ, kết thật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fuerte

mạnh

adjective

El fuerte, violento viento azotó para tirar las hojas de los árboles.
Gió mạnh đột khởi cố bứt đi những chiếc lá trong rừng cây.

mạnh mẽ

adjective

Un pueblo fuerte no necesita un hombre fuerte.
Một dân tộc mạnh mẽ không cần một con người mạnh mẽ.

kết thật

adjective

Xem thêm ví dụ

Y mientras más largo sea su discurso más sencillo debe hacerse y más fuertes y claramente definidos deben ser sus puntos claves.
Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính.
Afortunadamente, se les enseñó el Evangelio, se arrepintieron y, mediante la expiación de Jesucristo, llegaron a ser espiritualmente más fuertes que las tentaciones de Satanás.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
Después de las derrotas en las batallas del Fuerte Henry y del Fuerte Donelson en febrero de 1862, el General Confederado Albert Sidney Johnston retiró sus fuerzas al oeste de Tennesse, al norte de Misisipi y hacia Alabama para reorganizarse.
Sau khi mất đồn Henry và đồn Donelson vào tháng 2 năm 1862, Đại tướng miền Nam là Albert Sidney Johnston đã rút quân về phía Tây Tennessee, hướng Bắc Mississippi, và Alabama để chỉnh đốn quân ngũ.
Me da la impresión que en todo esto del vampirismo hay un elemento muy fuerte de confusión sexual.
Với tôi, có vẻ là, chuyện ma cà rồng này chứa một yếu tố có sức dụ hoặc rất lớn.
Una fe fuerte en Jehová y en sus promesas (Romanos 10:10, 13, 14).
Đó là đức tin vững mạnh nơi Đức Giê-hô-va và các lời hứa của Ngài.—Rô-ma 10:10, 13, 14.
Son más fuertes de lo que piensan.
Các anh em mạnh mẽ hơn mình nghĩ.
Si sienten que aún no tienen el fuerte testimonio que desearían, los exhorto a esforzarse a fin de obtener dicho testimonio.
Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy.
Te animo a que escudriñes las Escrituras y busques las respuestas sobre cómo ser fuerte.
Tôi khuyến khích bạn hãy tra cứu thánh thư để có những câu trả lời về cách được trở nên mạnh mẽ.
Sincronizan sus sonidos y las posturas del cuerpo para verse más grandes y sonar más fuertes.
Chúng đồng bộ hóa tiếng nói và cử chỉ để trông chúng to lớn hơn và giọng điệu mạnh mẽ hơn.
De igual forma, personajes tales como Gilbreth (1909), Cadbury y Marshall realizaron fuertes críticas hacia Taylor y permearon su trabajo con subjetividad.
Tương tự, các cá nhân như Gilbreth (1909), Cadbury và Marshall chỉ trích nặng nề Taylor và tràn ngập công việc của anh ta với sự chủ quan.
No tienes piernas fuertes y tu cerdo de acero no te ayuda.
Và con lợn sắt mà anh đang chạy cũng không giúp được gì đâu.
No importa si tus brazos son lo suficientemente fuertes para atrapar su cuerpo sin romper sus huesos.
Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không.
Son más fuertes que yo.
Vì chúng bự con hơn tôi.
Puesto que son mucho más fuertes que nosotros, nos hallamos en una situación parecida a la de David, en la que solo triunfaremos con la fuerza de Jehová.
Vì chúng mạnh hơn chúng ta rất nhiều, nên chúng ta ở trong cùng một tình thế như Đa-vít, và không thể thành công nếu không nương cậy nơi sức mạnh của Đức Chúa Trời.
Lo he hecho más grande, más fuerte, más rentable.
Ồ, tôi đã làm cho nó lớn hơn, mạnh hơn, nhiều lợi nhuận hơn.
b) ¿Qué hizo el matrimonio para seguir fuerte espiritualmente?
(b) Làm thế nào bậc cha mẹ ấy giữ cho mình mạnh mẽ về thiêng liêng?
En las partes costeras del occidente de México, los fuertes vientos derribaron los árboles, mientras que las fuertes lluvias provocaron deslaves.
Tại những vùng ven biển Tây Mexico, gió mạnh làm cây cối gãy đổ còn mưa thì gây ra những trận lở đất.
Y lo más increíble que se obtuvo de esa misión fue una fuerte firma de hidrógeno en el cráter Shackleton en el polo sur de la luna.
Và điều kinh ngạc nhất thu được từ nhiệm vụ đó là một dấu hiệu mạnh của Hydro tại miệng núi lửa Shackleton tại cực nam của mặt trăng.
¿O prefiero las emociones fuertes que podrían perjudicar mi salud o incluso dejarme inválido?
Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không?
Eso no era lo que deseaba el Emperador cuando estaba sano y fuerte.
Đó không phải là điều Thánh thượng muốn khi ngài còn khỏe mạnh.
Tras ser destruida por el Janato de Kazán en 1536 se construyó un fuerte de madera para proteger el asentamiento de las incursiones tártaras.
Sau khi Khan của Kazan san phẳng nó năm 1536, một pháo đài bằng gỗ được xây dựng để bảo vệ khu định cư chống lại cuộc xâm nhập Tatar.
Los hombres jóvenes y fuertes permanecían dentro del bote esperando listos con sus recipientes para sumergirse profundamente en el mar.
Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển.
hacer que los sonidos no parezcan tan fuertes como lo son en realidad.
khiến âm thanh có vẻ nhỏ hơn so với thực tế.
Tras una fuerte tormenta, solo queda en pie la casa construida sobre roca.
Sau một cơn bão khốc liệt, chỉ có căn nhà được cất trên hòn đá mới đứng vững.
Un tifón se inició el 8 de noviembre, y la fuerte lluvia que siguió durante varios días impidió mayores progresos norteamericanos.
Ngày tiếp theo 8 tháng 11, một cơn bão nhiệt đới ập vào đảo mang theo những cơn mưa nặng hạt kéo dài nhiều ngày sau đó đã cản trở bước tiến quân Mỹ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuerte trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.