futbolista trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ futbolista trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ futbolista trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ futbolista trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cầu thủ bóng đá, vận động viên bóng đá, người đá, con ngựa hầu đá, thanh đẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ futbolista

cầu thủ bóng đá

(kicker)

vận động viên bóng đá

(footballer)

người đá

(kicker)

con ngựa hầu đá

(kicker)

thanh đẩy

(kicker)

Xem thêm ví dụ

Durante el Foro, los niños se reúnen y hablan con sus compañeros de otros países, futbolistas famosos, periodistas y figuras públicas, y también se convierten en jóvenes embajadores que en el futuro continuarán promocionando de forma independiente los valores universales entre sus compañeros.
Trong suốt quá trình diễn ra diễn đàn, các cầu thủ trẻ gặp gỡ và trò chuyện với các bạn đồng lứa từ các nước khác, các cầu thủ nổi tiếng, nhà báo và các nhân vật nổi tiếng công chúng, và họ cũng trở thành các đại sứ trẻ, những người trong tương lai sẽ tiếp tục tự mình phát huy các giá trị phổ quát trong số các bạn đồng trang lứa của mình.
1928: Rinus Michels, futbolista y entrenador neerlandés (f.
1988) 1928 – Rinus Michels, cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Hà Lan (m.
Marinus Jacobus Hendricus "Rinus" Michels (Ámsterdam, 9 de febrero de 1928-Aalst, 3 de marzo de 2005) fue un futbolista y entrenador neerlandés.
Marinus ("Rinus") Jacobus Hendricus Michels (9 tháng 2 năm 1928 – 3 thág 3 năm 2005) là một cầu thủ và huấn luyện viên người Hà Lan.
El Once de oro (en francés: Onze d'or) es un prestigioso premio futbolístico individual, que desde 1976 hasta 2012 concede cada año la revista francesa Onze Mondial al mejor futbolista de Europa.
Onze d'Or (còn gọi là Giải Cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất châu Âu của tạp chí Onze Mondial) là một giải thưởng bóng đá do tạp chí Onze Mondial của Pháp trao tặng vào cuối mỗi năm kể từ năm 1976.
2004: Miklós Fehér, futbolista húngaro (n.
1937) 2004 – Miklós Fehér, cầu thủ bóng đá người Hungary (s.
El aeropuerto fue previamente conocido como Aeropuerto de la Ciudad de Belfast hasta que fue renombrado en 2006 en recuerdo de George Best, el famoso futbolista de Belfast.
Sân bay này trước đây được gọi là sân bay Belfast City" cho đến khi nó được đổi tên vào năm 2006 để tưởng nhớ George Best, cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp từ Belfast.
Nasazzi es el futbolista más laureado de la historia de Uruguay.
Nasazzi được nhiều đánh giá là cầu thủ xuất sắc nhất trong lịch sử của Uruguay.
Giuseppe Bergomi (Milán, Italia, 22 de diciembre de 1963), es un ex futbolista italiano, quien triunfó en el único club donde ha desarrollado toda su carrera, el Inter de Milán, y en la Selección de Italia.
Giuseppe Bergomi (sinh 22 tháng 12 năm 1963 tại Milan) là một cựu cầu thủ bóng đá người Ý, người đã dành cả sự nghiệp thi đấu của mình cho câu lạc bộ Inter Milan.
1987: Cesc Fàbregas, futbolista español.
1987 – Cesc Fàbregas, cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha.
1901: Luis Monti, futbolista argentino (f.
1901) 1983 – Luis Monti, cầu thủ bóng đá người Argentina-Ý (s.
1976: Ronaldo, futbolista brasileño.
1976 - Ronaldo, là cầu thủ bóng đá người Brazil.
1936: Duncan Edwards, futbolista británico (f.
1936 - Duncan Edwards, cầu thủ bóng đá người Anh (m.
Antes querían ser futbolistas.
Chúng đã từng muốn làm cầu thủ bóng đá.
Como la mayoría de futbolistas brasileños, le dieron un apodo temprano en su carrera futbolística.
Giống như phần lớn các cầu thủ bóng đá Brasil khác, ông được đặt cho một biệt danh khi mới bắt đầu sự nghiệp bóng đá.
Nizhny Novgorod celebró un partido amistoso para jóvenes futbolistas del Volga FC y los jugadores adultos del club realizaron un calentamiento y entrenamiento para los niños.
Nizhny Novgorod đã tổ chức trận đấu giao hữu với các cầu thủ trẻ từ Volga FC, và các cầu thủ trưởng thành từ câu lạc bộ đã tiến hành khởi động và tập luyện cho trẻ em.
1976: Shay Given, futbolista irlandés.
1976 - Shay Given, thủ môn bóng đá Ai-len.
Ivica Olić (nacido el 14 de septiembre de 1979) es un ex-futbolista croata que se desempeñaba de delantero.
Ivica Olić (sinh ngày 14 tháng 9 năm 1979) là một cựu cầu thủ bóng đá người Croatia hiện đã giải nghệ.
Shirley Cruz Traña (28 de agosto de 1985 en San José, Costa Rica) es una futbolista costarricense que juega en el club chino Jiangsu Suning de la Superliga Femenina de China.
Shirley Cruz Traña (sinh ngày 28 tháng 8 năm 1985) là một cầu thủ bóng đá người Costa Rica đang chơi cho câu lạc bộ Trung Quốc Jiang Suning thuộc Giải vô địch nữ Trung Quốc.
David Antonio Rugamas Leiva (San Juan Opico, La Libertad, El Salvador, 17 de febrero de 1990) es un futbolista salvadoreño.
David Antonio Rugamas Leiva (sinh ngày 17 tháng 2 năm 1990 ở San Juan Opico, La Libertad, El Salvador) là một cầu thủ bóng đá người El Salvador.
La clínica, que trabaja siguiendo la filosofía de doce pasos de Alcohólicos Anónimos está localizada cerca de Liphook, en Hampshire, e incluye a Kate Hoey, Alex Rae y Elton John como patrones, y está financiada por la Asociación de Futbolistas Profesionales.
Phòng khám hoạt động dựa trên chương trình 12 bước của Alcoholics Anonymous, một tổ chức có trụ sở gần Liphook ở Hampshire, và bao gồm Kate Hoey, Alex Rae và Elton John trong vai trò những người bảo trợ, được tài trợ bởi Hiệp hội Cầu thủ bóng đá Chuyên nghiệp.
Nestor Raul Renderos Lopez (San Salvador, El Salvador 10 de septiembre de 1988) es un futbolista salvadoreño.
Nestor Raul Renderos López (sinh ngày 10 tháng 9 năm 1988 ở San Salvador, El Salvador) là một cầu thủ bóng đá người El Salvador.
Cortarle la garganta a la mamá futbolista?
Cắt cổ bà mẹ?
El premio determina quién ha sido el mejor jugador en la liga anterior y es votado por los futbolistas profesionales de la primera y la segunda división (Eredivisie y Eerste Divisie).
Giải thưởng này được quyết định thông qua một cuộc bỏ phiếu của các cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp Hà Lan chơi ở các liên đoàn (Eredivisie) (Giải hạng nhất) và (Eerste Divisie) (Giải hạng nhì).
Sir Alexander Chapman «Alex» Ferguson, (Govan, Glasgow, 1941 ), es un entrenador y ex-futbolista escocés, técnico del Manchester United desde 1986.
Sir Alexander Chapman "Alex" Ferguson, CBE, (sinh ngày 31 tháng 12 năm 1941 tại Govan, Glasgow) là một cựu cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Scotland.
1969: Gabriel Batistuta, futbolista argentino.
1969 – Gabriel Batistuta, cầu thủ bóng đá Argentina.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ futbolista trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.