madera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ madera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ madera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ madera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gỗ, Gỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ madera

gỗ

noun

Sabía que era plástico pero que tenía sabor a madera.
Tôi đã biết nó là nhựa nhưng nó có mùi giống gỗ.

Gỗ

noun (material duro y fibroso obtenido de los árboles)

Sabía que era plástico pero que tenía sabor a madera.
Tôi đã biết nó là nhựa nhưng nó có mùi giống gỗ.

Xem thêm ví dụ

¿Era de ésos con madera a los lados?
Và có gỗ ở vỏ ngoài chứ?
Tras ser destruida por el Janato de Kazán en 1536 se construyó un fuerte de madera para proteger el asentamiento de las incursiones tártaras.
Sau khi Khan của Kazan san phẳng nó năm 1536, một pháo đài bằng gỗ được xây dựng để bảo vệ khu định cư chống lại cuộc xâm nhập Tatar.
Usaremos cucharas de madera.
Thì chúng ta sẽ dùng muỗng gỗ.
¿DE VERAS murió el Gran Maestro en el madero de tormento?— Sí, así fue.
Thầy Dạy Lớn có chết thật-sự trên cây cột khổ-hình không?— Có.
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán.
Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.
Y, golpeemos sobre madera, el sigue vivo hoy, muchos años después.
Và may thay, ông vẫn còn sống tới ngày hôm nay, nhiều năm sau.
Cuando llegó a la planta baja, reconoció la puerta de madera desconchada; detrás, otros escalones llevaban al sótano.
Đến tầng trệt, anh nhận ra cánh cửa có những tấm ván tróc sơn; ở phía sau, những bậc thang khác dẫn xuống các tầng hầm.
¿Sólo madera?
Chỉ là gỗ?
Las especies de Dalbergia son notorias por causar reacciones alérgicas debido a la presencia de quinonas sensibilizantes en la madera.
Các loài trong chi Dalbergia cũng được biết đến vì gây ra dị ứng do sự có mặt của các quinon gây mẫn cảm trong gỗ.
Tenía que colocar el madero ardiente sobre la tumba, rociar el licor y enterrar el perrito vivo en un lugar cercano.
Miếng gỗ cháy phải đặt trên ngôi mộ, phải rưới rượu trên mộ và phải chôn sống con chó con bên cạnh mộ.
¡ Más madera!
Thêm củi vào!
Las personas obtienen esa madera de acacia preservada con los brotes de bambú, y pueden construir una casa, tienen algo de leña para cocinar.
Người dân được nhận gỗ keo mà chúng tôi đã bảo quản bằng vỏ tre, và họ có thể dựng một ngôi nhà, có một số gỗ nhiên liệu để nấu ăn.
Aún se encuentran superficies arquitectónicas de gran individualidad y carácter en edificios en Riga y Yemen, viviendas sociales en Viena, en los pueblos Hopi en Arizona, las casas de piedra rojiza en Nueva York, las casas de madera en San Francisco.
Bạn có thể nhìn ra sự khác biệt trong thiết kế và chất liệu của các căn hộ ở Riga và Yemen, các khu nhà ở xã hội ở Vienna, các ngôi nhà của người Hopi ở Arizona, các toà nhà bằng đá nâu ở New York, các ngôi nhà gỗ ở San Francisco.
Tras mucha investigación, Ciara mandó hacer en madera una pirámide de color violeta que representaba el triángulo que iba cosido en el uniforme de los Testigos para identificarlos en los campos.
Sau khi nghiên cứu rất kỹ lưỡng, Ciara nhờ đóng một cái kim tự tháp bằng gỗ, màu tím, tượng trưng cho tam giác tím khâu trên bộ đồng phục nhận diện Nhân Chứng Giê-hô-va trong trại tập trung.
Por ejemplo, una de esas profecías es la que se encuentra en Revelación 11:3, 7, 8, que habla de dos testigos que profetizan en una “gran ciudad que en sentido espiritual se llama Sodoma y Egipto, donde también el Señor de ellos fue fijado en el madero”.
Thí dụ, họ nêu ra lời tiên tri ghi nơi Khải-huyền 11:3, 7, 8, nói về hai nhân chứng nói tiên tri ở “thành lớn, gọi bóng là Sô-đôm và Ê-díp-tô, tức là nơi mà Chúa hai người cũng đã bị đóng đinh trên thập-tự-giá”.
Por eso leemos en Filipenses 2:8-11: “[Jesucristo] se humilló y se hizo obediente hasta la muerte, sí, muerte en un madero de tormento.
Nơi Phi-líp 2:8-11 có nói: “[Chúa Giê-su] tự hạ mình xuống, vâng-phục cho đến chết, thậm chí chết trên cây [khổ hình].
En el siglo primero, el madero de tormento era símbolo de sufrimiento, deshonra y muerte.
Trong thế kỷ thứ nhất, cây khổ hình tượng trưng cho sự đau khổ, nỗi nhục và cái chết.
Un hermano pronunció un breve discurso, y nos bautizamos en casa dentro de una bañera grande de madera.
Một anh đến nói bài diễn văn ngắn, và chúng tôi được làm báp têm ngay tại nhà trong một bồn tắm lớn bằng gỗ.
Estas improvisadas construcciones de madera albergaron las diversas actividades de descodificación.
Những căn nhà làm bằng gỗ tạm thời này được dùng cho các hoạt động giải mã khác nhau.
Un metro cúbico de madera almacena una tonelada de dióxido de carbono.
Một mét khối gỗ sẽ lưu trữ một tấn CO2.
Al día siguiente enrollábamos el hilo, listo ya para la batalla, en un carrete de madera.
Hôm sau, chúng tôi quấn thứ dây đó sẵn sàng cho trận đánh đó vào một ống cuộn bằng gỗ.
Y con las minas abajo, pues... la madera se está pudriendo... y la casa se está hundiendo.
Và với các mỏ ngay bên dưới, vậy, gỗ đang mục ra, và căn nhà đang chìm xuống.
Gujeolpan alude tanto a un elaborado plato coreano formado por nueve comidas diferentes dispuestas en un plato de madera con nueve secciones divididas en forma de octágono, o al plato en sí.
Gujeolpan là tên gọi một món ăn Hàn Quốc xây dựng bao gồm chín loại thức ăn khác nhau trên một khay gỗ có chín phần hình bát giác, tám phần xung quanh và một phần trung tâm khay gỗ.
También lo honramos cuando prestamos atención a estas palabras suyas: “Si alguien quiere venir en pos de mí, repúdiese a sí mismo y tome su madero de tormento y sígame de continuo”.
Chúng ta tôn kính Giê-su nhiều hơn nữa khi làm theo những lời ngài: “Nếu ai muốn theo ta, thì phải liều mình, vác cây khổ hình mình mà theo ta luôn luôn” (Ma-thi-ơ 16:24, NW).
21 Con objeto de recalcar aún más que Jehová es incomparable, Isaías pasa a exponer la tontedad de quienes hacen ídolos de oro, plata o madera.
21 Để nhấn mạnh thêm là không gì có thể so sánh với Đức Giê-hô-va, Ê-sai cho thấy sự ngu dại của những kẻ làm hình tượng bằng vàng, bạc hay gỗ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ madera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới madera

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.