gala trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gala trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gala trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gala trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phô trương, bơm, ngày hội, máy bơm, lễ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gala

phô trương

(parade)

bơm

ngày hội

máy bơm

lễ hội

Xem thêm ví dụ

A partir de ese momento, los ejércitos romanos estarían siempre acompañados por un gran número de jinetes no itálicos: caballería ligera númida y más tarde caballería pesada gala.
Kể từ đó, Quân đội La-mã thường xuyên duy trì một lượng lớn kỵ binh đến từ bên ngoài Bán đảo Ý: kỵ binh hạng nhẹ Numidia và sau này là kỵ binh hạng nặng đến từ Gaul.
Consultado el 22 de diciembre de 2016. «Chinese Internet pop song wins at American Music Awards gala».
Truy cập 5 tháng 8 năm 2016. ^ “Chinese Internet pop song wins at American Music Awards gala”.
Fue capaz de renegociar una paz recientemente concluida con los visigodos y su rey Eurico, logrando intercambiar la región gala de Provenza a cambio de otros territorios menores en donde Nepote era incapaz de mantener un control firme, principalmente la Auvernia.
Ông cho đàm phán và ký kết một giải pháp hòa bình với người Visigoth và vua của họ là Euric, phục hồi vùng Provence của Gaul lại cho triều đình kiểm soát để trao đổi với một số vùng lãnh thổ khác nhỏ hơn mà Nepos không thể duy trì sự kiểm soát vững chắc.
Bajo ninguna circunstancia tiene permitido acercarse a esa gala mañana por la noche.
Anh không được phép đến gần bữa tiệc ấy... dưới bất kì trường hợp nào vào tối ngày mai.
Entonces estas son todas las fotos de la gala Cielos Azules?
Đây là tất cả hình ảnh từ gala Blue Skies à?
La música. Las canciones cuya letra hace gala de salvajismo “han encontrado un lugar dentro de la industria musical”, continúa la fuente citada arriba.
Âm nhạc: Trang web trên cho biết, những bài hát có lời mang nhiều tính chất bạo lực “trở nên bình thường trong ngành âm nhạc”.
Iping era gay con banderas, y todo el mundo estaba en traje de gala.
Iping đồng tính với đuôi nheo, và tất cả mọi người trong trang phục dạ tiệc.
Vizconde está muy emocionado sobre la gala de esta noche.
Tử tước rất hào hứng vì đêm ca nhạc tối nay.
Teodosio y Gala tuvieron tres hijos que fueron un niño, Graciano, nacido en 388 que murió joven y una hija, Aelia Gala Placidia (392–450).
Theodosius và Galla đã có một con trai tên là Gratianus, sinh năm 388 và đã chết trẻ và một cô con gái Galla Aelia Placidia (392-450).
En la segunda cena anual de gala, y desde entonces cada año, el Presidente israelí, el Primer ministro, y otros cargos del gobierno israelí han enviado mensajes de apoyo a la organización y a la comunidad.
Tại buổi dạ tiệc hàng năm thứ hai, và kể từ đó mỗi năm Tổng thống Israel, Thủ tướng, và các vị trí khác của chính phủ Israel đã gửi thông điệp ủng hộ cho tổ chức và cộng đồng.
Lo conocí en una cena de gala una vez.
Tôi gặp ông ta ở bữa tiệc tối.
He resuelto en dónde va a ser la gala para recaudar fondos de Ollie.
Tôi đã tìm ra nơi tổ chức buổi gây quỹ của Ollie.
Su segunda esposa (nunca declarada Augusta) fue Gala, hija del emperador Valentiniano I y su tercera esposa Justina.
Vợ thứ hai của Theodosius (nhưng không bao giờ tuyên bố là hoàng hậu) là Galla, con gái của hoàng đế Valentinianus I với người vợ thứ hai Justina.
¿Qué pasa con su equipo de gala?
Thế còn bộ đồ bữa ăn của ông?
Como parte de su misión social internacional, la Señorita Colombia Laura González viajó a Estados Unidos para participar en la Gala de Belleza 2017, del Miami Global Colombian Lions Club.
Là một phần trong sứ mệnh xã hội quốc tế của mình, Hoa hậu Colombia Laura González đã tới Hoa Kỳ để tham gia Gala sắc đẹp 2017 của Câu lạc bộ Lions Miami Global Colombia.
Y luego leyó sus libros just hace unas semanas ante 500 personas en Symphony Space, una gala benéfico para 826 New York.
Vài tuần trước em đã đọc truyện đó trước 500 người ở Symphony Space, trong một buổi gây quỹ cho 826 New York.
Durante la gala, filantropistas y varios activistas pro-israelíes, como el matrimonio formado por Sheldon Adelson y Miriam Adelson, se comprometieron en proveer los recursos necesarios para hacer posible que el IAC se convierta en una asociación nacional.
Trong buổi dạ tiệc, các nhà hảo tâm và một số nhà hoạt động ủng hộ Israel, như cuộc hôn nhân của Sheldon Adelson và Miriam Adelson, họ cam kết sẽ cung cấp các nguồn lực cần thiết để cho phép IAC để trở thành một hiệp hội quốc gia.
Ésa era la clase de condescendencia de la que yo hacía gala en mi vida, y supongo que me reí demasiado alto.
Đây vốn là kiểu thái độ hợm hĩnh trong cuộc sống của tôi, và có lẽ tôi cười quá to.
Mucha gente del mundo va a extremos y hacen gala de su sexualidad masculina o femenina en el modo de vestir y de comportarse.
Nhiều người trong thế gian phô trương giới tính nam nữ đến mức quá đáng qua cách ăn mặc và hạnh kiểm của họ.
Gala Placidia, ayúdanos a vestirnos.
Gala Placidia, hãy giúp chúng tôi thay đồ.
En Viena, todo el mundo siempre se viste de gala.
Ở Vienna, ai cũng ãn diện cả.
Con uniforme de gala.
Đang mặc quân phục.
Se puso su uniforme de gala, cogió una pistola cromada y se disparó un tiro en la boca.
Ông ta... mặc đồng phục, đứng giữa căn phòng... rút khẩu súng mạ kền từ bao súng... và bắn một viên vào miệng.
Consultado el 11 de julio de 2016. «Gala concert at the Rudolfinum in Prague to support cancer treatment for children» (en inglés).
Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2016. “Gala concert at the Rudolfinum in Prague to support cancer treatment for children” (bằng tiếng Anh).
No puede ser coincidencia que la gala benéfica de Stagg fuera atacada anoche.
Không thể nào là trùng hợp khi mà buổi trao giải thưởng của Stagg... cũng đã bị tấn công đêm qua.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gala trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.