lindo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lindo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lindo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ lindo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đẹp, đẹp đẽ, tốt, tốt đẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lindo

đẹp

adjective

¿Quién es la linda muchacha sentada al lado de Jack?
Cô gái xinh đẹp ngồi cạnh Jack là ai?

đẹp đẽ

adjective

Espero que te lleve a algún lugar lindo.
Tôi hi vọng anh ta đưa cô đi đâu đó đẹp đẽ.

tốt

adjective

Me pregunto si este sitio alguna vez fue lindo.
Tôi thắc mắc nơi này có tốt không.

tốt đẹp

adjective

Tengo muchas cosas lindas que decir sobre ustedes.
Tớ có rất nhiều thứ tốt đẹp để nói về các cậu?

Xem thêm ví dụ

¡ Eres tan linda!
Cô rất xinh đẹp!
Tú también eres linda, Winnie.
Cậu cũng xinh lắm, Winnie.
Parece lindo.
Nhìn đẹp đấy.
Hablando de Linda, llamó hace un rato.
Hãy nói chuyện với Linda đi, cô ấy gọi lúc nãy đó.
Linda, he trabajado con cuatro presidentes.
Linda, tôi đã làm việc với bốn đời tổng thống.
Tranquila, linda.
Đừng lo, cưng à.
Eres tan linda.
Cưng thiệt xinh quá đi.
Los velludos son lindos.
Phải, xuề xòa, dễ thương.
En las partes de EUA que contienen las ciudades modernas de Cleveland, Detroit, Nueva York, en la hilera mas norte esta es la diferencia entre un dia lindo y tener 1,6 km de hielo sobre su cabeza.
Những vùng ở Mỹ nơi có nhiều thành phố lớn như Cleveland, Detroit, New York, ở vùng phía bắc, đây là khoảng khác biệt giữa một ngày đẹp trời với một tảng băng dày 1,6 km trên đầu.
Eso significa que Zoom tiene que saber de alguna manera que Linda era tu ex.
Linda là gấu cũ của cậu.
Qué linda nave.
Tầu đẹp quá!
A algún lugar lindo.
Một chỗ nào dễ thương?
Toquen tan lindo como en el recital, para que papá escuche
Chơi thật hay như các con chơi ở hoà nhạc ấy, do đó cha các con sẽ được nghe
¿Cómo estás, linda?
Cháu thế nào?
Porque él era un líder izquierdista muy popular, por ello, el Gobierno central quería purgarlo. y él fue muy lindo, convenció a todo el pueblo chino, cuando en verdad era tan perverso.
Bởi Bạc Hy Lai là một lãnh đạo cánh trái rất được ủng hộ, chính quyền trung ương muốn thanh trừng ông ấy. Và họ rất khôn ngoan, họ đã thuyết phục tất cả người dân Trung Quốc tại sao Bạc Hy Lai lại tệ đến như vậy.
Ella era linda.
Cô ấy dễ thương thật.
Incluso estímulo supranormal para lo lindo.
Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương.
Sería lindo quedarme aquí contigo.
Anh có vẻ có tiền đồ hơn nhờ có em.
IM: Miren que linda se ve con el pelo alisado hacia atrás.
IM: Nhìn cô ấy dễ thương thế nào với nó kìa, mượt đen
El tuyo es lindo.
Của anh đẹp lắm.
Es lindo.
Tuyệt lắm.
¿A dónde va uno a filmar una linda escena en una bahía?
Thử tưởng tượng bạn đến đó quay một loạt những thước phim tuyệt đẹp
Donde vives con Linda... y los niños.
Nơi anh sống với Linda... và lũ nhóc.
Lindo collar.
Vòng cổ đẹp đấy.
Linda: Primero tenemos que entender lo que sucedió cuando Adán y Eva pecaron en el jardín de Edén.
Mai: Để hiểu về giá chuộc, trước tiên chúng ta phải hiểu tình trạng lúc A-đam, Ê-va được tạo ra và khi họ phạm tội trong vườn Ê-đen.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lindo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.