gall bladder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gall bladder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gall bladder trong Tiếng Anh.

Từ gall bladder trong Tiếng Anh có các nghĩa là bao đựng mật, tuùi maät, túi mật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gall bladder

bao đựng mật

noun (pear-shaped organ that stores bile)

tuùi maät

noun

túi mật

noun

Sure, gall bladders do, but it doesn't matter,'cause kidneys can't tell time.
Chắc chắn là bọn túi mật có, nhưng mà ko quan trọng, bởi vì thận nó cũng không nói giờ được.

Xem thêm ví dụ

Diamond originally specialized in salt absorption in the gall bladder.
Diamond lúc đầu chuyên về hấp thụ muối trong túi mật.
3 will cause a gall-bladder infection after having being eaten at the " El Chavarin " ranch.
3 chết vì nhiễm trùng túi mật.
"Avicii Hospitalized with Blocked Gall Bladder, Cancels Ultra Music Festival Show".
Truy cập ngày 24 tháng 3 năm 2014. ^ “Avicii Hospitalized with Blocked Gall Bladder, Cancels Ultra Music Festival Show”.
Sure, gall bladders do, but it doesn't matter,'cause kidneys can't tell time.
Chắc chắn là bọn túi mật có, nhưng mà ko quan trọng, bởi vì thận nó cũng không nói giờ được.
Is it really the case that gall bladder surgery and a trip to Paris are just the same thing?
Có thực sự là 1 ca phẫu thuật túi mật và 1 chuyến đi Paris là như nhau?
Assembly rules Comparative history Environmental determinism List of important publications in anthropology "Jim Al-Khalili talks to Jared Diamond about his journey from the gall bladder to global history via a passion for the birds of Papua New Guinea".
Quy tắc hội nghị lập pháp Thuyết định mệnh môi trường Danh sách ấn phẩm quan trọng trong ngành nhân học ^ Cả ba cuốn sách này đều đã được Nhà xuất bản Tri thức xuất bản trong chương trình “Tủ sách tinh hoa tri thức thế giới” với sự bảo trợ của Quỹ Văn hóa Phan Châu Trinh ^ a ă “Jim Al-Khalili talks to Jared Diamond about his journey from the gall bladder to global history via a passion for the birds of Papua New Guinea.”.
Your gall bladder's about to burst.
Túi mật của cháu sắp vỡ rồi kìa.
A major concern of the Indian government is the trafficking of wildlife products such as tiger and leopard skins and bones, bear gall bladders, otter pelts, and shahtoosh wool into India.
Một mối quan tấm lớn của chính phủ Ấn Độ là buôn bán các sản phẩm động vật hoang dã như da và xương hổ, báo, mật gấu, da rái cá, và len shahtoosh vào Ấn Độ.
He attended the Roxbury Latin School and earned a Bachelor of Arts in anthropology and history from Harvard College in 1958 and a PhD on the physiology and biophysics of membranes in the gall bladder from Trinity College, University of Cambridge in 1961.
Ông theo học trường Roxbury Latin School và lấy được bằng Cử nhân nghệ thuật ngành nhân chủng học và lịch sử từ Đại học Harvard vào năm 1958 và bằng Tiến sĩ về sinh lý học và lý sinh của màng trong túi mật từ trường Trinity College, Đại học Cambridge năm 1961.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gall bladder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.