gall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gall trong Tiếng Anh.

Từ gall trong Tiếng Anh có các nghĩa là mật, nốt, chất đắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gall

mật

noun

Your gall bladder's about to burst.
Túi mật của cháu sắp vỡ rồi kìa.

nốt

noun

chất đắng

verb

Xem thêm ví dụ

Just point the way, and don't gall me with your truthful opinions.
Cứ việc chỉ đường, và đừng làm phiền tôi với những quan điểm của anh.
He pours out my gall on the earth.
Đổ mật tôi ra trên đất.
He had the gall to disrespect me.
Hắn quá liều lĩnh đã bất kính với ta.
I don't see how you have the gall to face me!
Tôi không nghĩ anh còn dám gặp tôi.
For a man who prided himself on his instinct and perception, that was rather galling, indeed.
Với một người đàn ông tự hào về bản thân anh ta về tài khéo léo và tri giác, điều đó quả thực hơi khó chịu.
Is it really the case that gall bladder surgery and a trip to Paris are just the same thing?
Có thực sự là 1 ca phẫu thuật túi mật và 1 chuyến đi Paris là như nhau?
Diamond originally specialized in salt absorption in the gall bladder.
Diamond lúc đầu chuyên về hấp thụ muối trong túi mật.
At the same time, Gall made her live debut, opening for Sacha Distel in Belgium.
Cùng lúc đó, Gall ra mắt biểu diễn trong phần mở màn cho Sacha Distel ở Bỉ.
In September 1895, Georg Baumberger, the chief editor of the St. Gall newspaper Die Ostschweiz, wrote an article about the Red Cross founder, whom he had met and conversed with during a walk in Heiden a month earlier.
Tháng 9 năm 1895, Georg Baumberger, chủ bút báo Die Ostschweiz ở St. Gallen đã viết một bài về người sáng lập phong trào Chữ thập đỏ, người mà ông đã gặp và đàm đạo trong một cuộc đi dạo ở Heiden một tháng trước.
In spring 1963, Robert Gall encouraged his daughter to record songs and send the demos to the music publisher Denis Bourgeois.
Vào mùa xuân năm 1963, cha cô, Robert Gall đã khuyến khích con gái mình thu âm các bài hát và gửi các bản demo cho nhà xuất bản âm nhạc Denis Bourgeois.
It is situated on the Galle–Colombo (Galle road) main highway, 18 km south of Colombo city centre.
Nó nằm trên tuyến đường cao tốc Galle-Colombo, 18 km về phía nam của thủ đô Colombo.
17 And it came to pass after I, Nephi, having heard all the awords of my father, concerning the things which he saw in a bvision, and also the things which he spake by the power of the Holy Ghost, which power he received by faith on the Son of God—and the Son of God was the cMessiah who should come—I, Nephi, was ddesirous also that I might see, and hear, and know of these things, by the power of the eHoly Ghost, which is the fgift of God unto gall those who diligently seek him, as well in times of hold as in the time that he should manifest himself unto the children of men.
17 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, sau khi nghe được tất cả anhững lời cha tôi thuật lại về những điều mà ông đã được trông thấy trong bkhải tượng, và những lời ông đã nói nhờ quyền năng của Đức Thánh Linh, và sở dĩ ông có được quyền năng này là nhờ đức tin nơi Vị Nam Tử của Thượng Đế—và Vị Nam Tử của Thượng Đế là cĐấng Mê Si sẽ đến—thì tôi, Nê Phi, cũng ước ao được nghe thấy và biết những điều này nhờ quyền năng của Đức Thánh Linh, là dân tứ của Thượng Đế ban cho tất cả những ai echuyên tâm tìm tới Ngài, như Ngài đã từng ban cho trong thời fxa xưa và trong thời Ngài sẽ xuất hiện giữa đám con cái loài người.
You've got some gall, barging into my office and lecturing me when all you do is criticise others'work!
Anh hằn học xông vào văn phòng tôi và dạy đời tôi trông khi tất cả những gì anh làm là phê phán công việc của người khác.
Arriving in Ceylon in 1410, the treasure fleet landed at Galle.
Đến Ceylon năm 1410, đội tàu kho báu đã đổ bộ tại Galle.
“Now, as my mind caught hold upon this thought, I cried within my heart: O Jesus, thou Son of God, have mercy on me, who am in the gall of bitterness, and am encircled about by the everlasting chains of death.
“Bấy giờ, khi tâm trí cha vừa nghĩ đến điều đó, thì cha liền kêu cầu trong lòng mà rằng: Hỡi Chúa Giê Su, là Vị Nam Tử của Thượng Đế, xin Ngài hãy thương xót con là kẻ đang ở trong mật đắng và đang bị bao vây bởi xiềng xích vĩnh viễn của cõi chết.
UH, WHAT ABOUT ERIC GALL?
Uh, còn Eric Gall?
Les marais du temps (The Marshlands of Time, 2007, by Frank Le Gall) 3.
Les marais du temps (2007, của Frank Le Gall) 3.
The gall.
Sự xúc phạm.
Gall was born in Paris on 9 October 1947, to a highly musical family.
Gall sinh ra ở Paris vào ngày 9 tháng 10 năm 1947, trong một gia đình có truyền thống âm nhạc.
" Fall, gall themselves,
" Fall, mật bản thân,
15 The Messiah would be given vinegar and gall.
15 Người ta sẽ cho Đấng Mê-si uống giấm và chất đắng.
Mister, you've got more gall than brains.
Anh hai, anh có nhiều can đảm hơn đầu óc.
You know, you have a gall coming in here, making demands.
Anh biết đấy, anh đã vào đây mà không có tâm, chỉ do nhu cầu.
Neptune's rings are named after astronomers who contributed important work on the planet: Galle, Le Verrier, Lassell, Arago, and Adams.
Các vành đai được đặt theo tên của các nhà thiên văn đã có những đóng góp quan trọng cho công việc nghiên cứu hành tinh: Galle, Le Verrier, Lassell, Arago, và Adams.
Leiden 85 (2011) Adaina primulacea Meyrick, 1929: A Gall-Inducing Plume Moth of Siam Weed from South Florida and The Neotropics (Lepidoptera: Pterophoridae)
Leiden 85 (2011) ^ Adaina primulacea Meyrick, 1929: A Gall-Inducing Plume Moth of Siam Weed from South Florida and The Neotropics (Lepidoptera: Pterophoridae) Dữ liệu liên quan tới Adaina primulacea tại Wikispecies

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.