gait trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gait trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gait trong Tiếng Anh.

Từ gait trong Tiếng Anh có các nghĩa là dáng đi, dáng, bộ, khí cốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gait

dáng đi

noun

But no, just the mechanics stabilized the gait, and the robot doesn't fall over.
Không, chỉ các cơ chế đã giữ dáng đi ổn định, và con robot không bị ngã xuống.

dáng

noun

Except his shoe size, his height, his gait, his walking pace.
Ngoại trừ cỡ giầy, chiều cao, dáng đi, và chiều dài bước chân của tên bắt cóc.

bộ

noun

khí cốt

noun

Xem thêm ví dụ

"Spanish Jennet: Living in the Past" The Gaited Horse web page accessed January 26, 2008.
"Spanish Jennet: Living in the Past" The Gaited Horse web page accessed ngày 26 tháng 1 năm 2008.
Hermite was born in Dieuze, Moselle, on 24 December 1822, with a deformity in his right foot that would impair his gait throughout his life.
Hermite sinh ra ở Dieuze, Moselle ngày 24 tháng 12 năm 1822, với một dị tật ở chân phải gây ảnh hưởng đến dáng đi của ông trong suốt cuộc đời.
Fox ran with an unusual gait, as he was required to hop-step on his good leg due to the extra time the springs in his artificial leg required to reset after each step.
Fox có một dáng chạy bất thường, vì anh phải nhảy lò cò trên chiếc chân còn tốt do các lò xo ở chiếc chân giả cần thời gian để hồi phục sau mỗi bước chạy.
In due course Standardbred blood was added to give the Trotter more speed while maintaining the characteristic trotting gait.
Như vậy, máu lai đã được thêm vào cho Trotter tốc độ nhanh hơn trong khi duy trì chạy nước kiệu dáng đặc trưng.
Like other members of their family, Therizinosaurus probably had small skulls atop long necks, with bipedal gaits and heavy, deep, broad bodies (as evidenced by the wide pelvis of other therizinosaurids).
Giống như các thành viên khác trong gia đình, Therizinosaurus có thể có mọt hộp sọ nhỏ trên đỉnh của một cái cổ dài, chúng đi bằng hai chân với thân hình nặng, sâu, rộng (được chứng minh bằng khung xương chậu của các loài therizinosaurids).
Because it has an ambling gait and comes from the area of the Araucária forests of southern Brazil, it may also be known as the Marchador das Araucárias.
Bởi vì nó có dáng đi nước kiệu và đến từ khu vực rừng Araucária của miền nam Brazil, nó còn có thể được gọi là Marchador das Araucárias.
They could be ridden comfortably for hours because of their smooth, natural gait.
Chúng có thể được cưỡi đi cách thoải mái trong nhiều giờ vì dáng đi tự nhiên, mượt mà.
The gray wolf has a running gait of 55–70 km/h (34–43 mph), can leap 5 m (16 ft) horizontally in a single bound, and can maintain rapid pursuit for at least 20 minutes.
Sói xám có dáng đi chạy 55–70 km/h (34–43 dặm / giờ), có thể nhảy 5 m (16 ft) theo chiều ngang trong một ranh giới duy nhất, và có thể duy trì sự rượt đuổi nhanh chóng trong ít nhất 20 phút.
Just changing the global drive, as if you are pressing the gas pedal of descending modulation to your spinal cord, makes a complete switch between two very different gaits.
Chỉ thay đổi xu hướng chung, như thể bạn đang ấn chân ga tăng tốc sự chuyển tiếp đi xuống cột sống của bạn Tạo nên một sự chuyển đổi hoàn toàn giữa hai kiểu đi khác nhau.
We had slowed to a cautious gait, and were feeling our way forward so as not to bump into the trees.
Chúng tôi thận trọng đi chậm lại, và dò đường phía trước để không đụng vào gốc cây.
In the Middle Ages, the ancestral Breton horse was sought by military leaders, partly because of its comfortable gait, which was said to be partway between a brisk trot and an amble.
Trong thời Trung cổ, các con ngựa Breton mà tổ tiên đã được tìm kiếm bởi các nhà lãnh đạo quân sự, một phần vì dáng đi thoải mái của nó.
So the -- the bipedal gait is a little easier.
Di chuyển bằng hai chân dễ dàng hơn.
As you probably know, it's very difficult to predict what the outcome of an operation is if you try and correct the gait.
Như các bạn có lẽ biết, Việc dự đoán kết quả của một cuộc phẫu thuật rất là khó khăn nếu bạn cố sửa dáng đi.
The Charolais was appreciated for its gaits and endurance.
Ngựa Charolais được đánh giá cao cho dáng đi và độ bền của nó.
Now, what's interesting is that this quite dynamic gait is obtained purely in open loop, meaning no sensors, no complex feedback loops.
Điều thú vị ở đây chính là dáng đi năng động này hoàn toàn có được trong vòng lặp mở, nghĩa là không có các cảm biến và những vòng lặp phản hồi phức tạp.
Developed as an all-around farm and riding horse in eastern Kentucky, it is related to the Tennessee Walking Horse and other gaited breeds.
Được phát triển từ một trang trại xung quanh và cưỡi ngựa ở miền đông Kentucky, nó liên quan đến Ngựa Tennessee và các giống ngựa khác.
These chains made a “tinkling sound” as a woman walked, and they restricted her stride so that she went along “with tripping steps,” having what might be considered a genteel feminine gait.
Khi họ đi các vòng kiềng này kêu leng keng, và họ phải đi từng bước nhỏ, nhờ thế mà có được dáng đi có vẻ tha thướt và yểu điệu của người phái nữ.
Mountain Pleasure Horses are descendants of the smooth-gaited horses that came to this country with the first settlers.
Ngựa miền núi Pleasure là hậu duệ của những con ngựa có dáng đi mượt mà đã đến đất nước này với những người định cư đầu tiên.
And that was the first demonstration of a running gait under neural command.
Đó là minh họa đầu tiên của quy trình chạy theo lệnh của nơ ron.
His owner, the late William M. Pugh, intrigued by the good-natured, naturally gaited stallion, developed a breeding program for small gaited horses, by crossing Pogo and his descendants with other Arabians, Tennessee Walkers, Morgans, and American Saddlebreds as well as Hackney ponies, and Welsh ponies.
Chủ sở hữu của nó, William M. Pugh, bị hấp dẫn bởi con ngựa có dáng đi tự nhiên, đã phát triển một chương trình nhân giống cho những con ngựa lùn, bằng cách lai Pogo và con cháu của nó với những cá thể ngựa giống khác: như ngựa Ả Rập, Ngựa Tennessee, ngựa Morgan, Ngựa yên, ngựa lùn Hackney và ngựa lùn xứ Wales.
When the first fazendas were established in the area, some of the horses were captured and selectively bred, particularly for their ambling gait, for many generations.
Khi các đồn điền tại Brazil đầu tiên được thành lập trong khu vực, một số con ngựa đã bị bắt và lai tạo có chọn lọc, đặc biệt là vì dáng đi nước kiệu của chúng, trong nhiều thế hệ.
The women restrict their stride and walk along “with tripping steps,” cultivating what might be considered a genteel feminine gait.
Họ không dám bước dài nhưng bước đi “õng-ẹo”, tạo ra dáng đi thướt tha của phụ nữ.
The Spanish Jennet Horse is a new breed registry dedicated to an attempt to recreate a colored variety of gaited horse that resembles the historical Jennet or "Spanish Jennet."
Chúng là một giống mới đăng ký dành riêng cho một nỗ lực để tái tạo nhiều màu của ngựa gaited tương tự như ngựa Tây Ban Nha hoặc lịch sử "ngựa Tây Ban Nha."
The fastest non-hopping gaits were galloping (maximum simulated speed of 15.7 metres per second (57 km/h; 35 mph)) and running bipedally (maximum simulated speed of 14.0 metres per second (50 km/h; 31 mph)).
Kiểu chạy không nhảy nhanh nhất là phi mã (tốc độ mô phỏng tối đa 15,7 m/s (57 km/h; 35 mph)) và chạy hai chân (tốc độ mô phỏng tối đa 14,0 m/s (50 km/h; 31 mph)).
The points given for the horse's performance in these tests are added to those given for its temperament and gaits, resulting in the final workability score.
Các điểm nhất định cho hoạt động của con ngựa trong những thử nghiệm này được thêm vào cho tính khí và dáng chạy của nó, kết quả là số điểm tính thi chính thức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gait trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới gait

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.