gale trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gale trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gale trong Tiếng Anh.

Từ gale trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơn gió mạnh, bão, bão tố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gale

cơn gió mạnh

noun

HAVE you ever watched a large tree being buffeted by gale-force winds?
Có bao giờ bạn thấy một cây to hứng chịu những cơn gió mạnh không?

bão

noun

I would see her undisturbed by the gale of words as well.
Tôi cũng muốn cô ấy không bị quấy rầy bởi cơn bão ngôn từ.

bão tố

noun (meteorology: a very strong wind)

Xem thêm ví dụ

During heavy North Atlantic gales, Convoy SC 121 lost seven ships to three separate U-boat attacks before reaching Londonderry Port on 13 March.
Trong hoàn cảnh thời tiết khắc nghiệt mùa Đông tại Bắc Đại Tây Dương, Đoàn tàu SC-121 bị mất bảy tàu buôn bởi ba đợt tấn công riêng biệt của U-boat đối phương trước khi đến được Derry vào ngày 13 tháng 3.
This was accepted by most of those who came after, in particular Claudius Ptolemy (2nd century CE), who thought the Earth would be devastated by gales if it rotated.
Điều này được chấp nhận bởi hầu hết những người sau đó, cụ thể là Claudius Ptolemy (thế kỷ thứ 2 SCN), người nghĩ rằng Trái Đất sẽ bị phá hủy bởi bão nếu nó quay.
You saved so many people, Gale.
Cậu đã cứu được rất nhiều người, Gale ạ.
Gale-force winds were measured across much of western Luzon, with a peak reading of 126 km/h (78 mph) at Manila port.
Những cơn gió bão đã được ghi nhận ở hầu khắp vùng Tây Luzon, với vận tốc gió tối đa đo được 126 km/giờ (78 dặm/giờ) ở cảng Manila.
I have said it before; I will say it again: there is no fog so dense, no night so dark, no gale so strong, no mariner so lost but what the lighthouse of the Lord can rescue.
Tôi đã nói điều đó trước đây; tôi sẽ nói lại điều đó: không có sương mù nào quá dày đặc, không có đêm nào quá tối, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào bị thất lạc đến nỗi ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được.
Her acceptance trials took place on 29 April 1938 in a rising gale, but all went well and she was accepted.
Việc chạy thử máy nghiệm thu được thực hiện vào ngày 29 tháng 4 năm 1938 trong một cơn giông lớn, nhưng Afridi trải qua mà không gặp sự cố gì.
An ice-capped mountain bears the scars of the gales, bizarre sculptures carved from solid ice.
Một đỉnh núi bao phủ băng mang nhiều vết sẹo từ gió bão. Những đường vân kì quái được chạm khắc vào bề mặt băng cứng.
Gale was just showing me around the island...
Gale vừa dẫn tôi đi xem quanh đảo...
It is entirely reasonable that the gale-driven ship would go farther west and reach Malta.
Điều hoàn toàn hợp lý là con tàu bị ngọn gió mạnh thổi đã đi xa về hướng tây và đến Man-tơ.
In China, officials began to issue gale warnings as the typhoon was 220 miles (350 km) from making landfall.
Còn tại Trung Quốc, các nhà chức trách nước này cũng đã bắt đầu ban hành những cảnh báo khi cơn bão ở cách đất liền khoảng 220 dặm (350 km).
And none other than Gale Boetticher took delivery of one of these systems.
Và cũng chính Gale Boetticher là kẻ đã đặt hàng mua hệ thống này.
Cox also appeared in the high-profile Hollywood films, Scream (1996), Scream 2 (1997), and Scream 3 (2000), as reporter Gale Weathers.
Trong thời gian cô tham gia Friends, Cox còn xuất hiện trong bộ phim nổi tiếng của Hollywood Scream (1996), Scream 2 (1997), và Scream 3 (2000), trong vai phóng viên Gale Weathers.
Bet it took him years to find Gale.
Tôi cá hắn mất hàng năm trời mới tìm được Gale.
In different research projects in Europe (like TC-STAR) and in the United States (STR-DUST and US-DARPA-GALE), solutions for automatically translating Parliamentary speeches and broadcast news have been developed.
Trong các dự án nghiên cứu khác nhau của châu Âu (như TC-Star) và Hoa Kỳ (như STR-DUST và U.S.-DARPA-GALE), các giải pháp dịch tự động các bài phát biểu trước quốc hội và bản tin đã được phát triển.
Caroline was devastated, and disgusted by the insensitivity of her son, who hosted a grand dinner while the gale was blowing.
Caroline suy sụp, và phẫn nộ với sự thản nhiên của con trai bà, ông ta tổ chức một buổi ăn tối thịnh soạn vào lúc gió bão thổi mạnh.
I would see her undisturbed by the gale of words as well.
Tôi cũng muốn cô ấy không bị quấy rầy bởi cơn bão ngôn từ.
Gale made it to shore, but Ghinsberg floated downriver and over the waterfall.
Gale đã đến bờ nhưng Ghinsberg đã trôi xuống hạ lưu và vượt thác.
The larvae feed on nettle, Ballota, mint, Origanum vulgare, thyme, Myrica gale, goldenrod and Vicia sepium. waarneming.nl (in Dutch)
Ấu trùng ăn Nettle, Ballota, Mint, Origanum vulgare, Thyme, Myrica gale, Goldenrod và Vicia sepium. waarneming.nl (tiếng Hà Lan)
And besides, you actually did kill Gale, so there's that.
Thứ hai, chính mày đã giết Gale, cái đó quan trọng.
I believe in you, Gale.
Tôi tin vào anh, Gale.
In the southern Indian Ocean, subtropical cyclones are also named once winds reach tropical storm, or gale, force.
Ở vùng Nam Ấn Độ Dương, các cơn lốc xoáy cận nhiệt đới cũng được đặt tên khi gió cuốn đạt đến cường độ gió, bão nhiệt đới hoặc gió, lực..
There is no fog so dense, no night so dark, no gale so strong, no mariner so lost but what its beacon light can rescue.
Không có sương mù nào quá dầy đặc, không có đêm nào quá đen, không có cơn gió nào quá mạnh, không có người thủy thủ nào lạc đường quá xa mà ngọn hải đăng của Chúa không thể giải cứu được.
I was becoming fanciful in the midst of my industrious scribbling; and though, when the scratching of my pen stopped for a moment, there was complete silence and stillness in the room, I suffered from that profound disturbance and confusion of thought which is caused by a violent and menacing uproar -- of a heavy gale at sea, for instance.
Tôi đã trở thành huyền ảo ở giữa cù scribbling của tôi và mặc dù, khi xước bút của tôi dừng lại cho một thời điểm, hoàn toàn im lặng và sự yên tĩnh trong phòng, tôi phải chịu đựng từ đó sâu sắc rối loạn và nhầm lẫn nghĩ rằng đó là do một bạo lực và đe dọa náo động - một cơn gió lớn trên biển, ví dụ.
Lethally cold, scoured by gales and blizzards, these mountains are among the most hostile places on Earth.
Gió lạnh chết người, bão tuyết xói mòn, những đỉnh núi này nằm trong số những nơi khắc nghiệt nhất thế giới.
Conversely, if the earth were to spin much faster, the days would be shorter, perhaps just a few hours long, and earth’s rapid spin would cause relentless gale-force winds and other harmful effects.
Ngược lại, nếu quay nhanh hơn thì ngày sẽ ngắn hơn, có lẽ chỉ vài tiếng đồng hồ, tốc độ quay nhanh của trái đất sẽ gây ra những cơn lốc không ngừng và các tác động tai hại khác.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gale trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.