gamut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gamut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gamut trong Tiếng Anh.

Từ gamut trong Tiếng Anh có các nghĩa là gam, cả loạt, sắc vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gamut

gam

noun

cả loạt

noun

sắc vực

noun

Xem thêm ví dụ

The S5's screen is a 5.1-inch (130 mm) 1080p Super AMOLED panel, which is slightly larger than that of the S4, and allows for automatic brightness and gamut adjustments.
Màn hình của S5 rộng 5,1 inch (130 mm) 1080p tấm nền Super AMOLED, lớn hơn S4 một chút, và cho phép tự động cân bằng trắng và điều chỉnh gam màu.
My reactions to that anguish have run the gamut, but more than anything, I respect that Outlast 2 has the singular focus and intensity to dredge up those emotions; that alone made it worth the time spent for me."
Phản ứng của tôi với nỗi đau đó chỉ trong 1 phạm vi nhất định, nhưng hơn cả, tôi tôn trọng việc Outlast 2 có đủ sự tập trung và cường độ để khơi gợi những cảm xúc đó; chỉ điều đó thôi đã làm cho nó xứng đáng với thời gian dành cho tôi."
Complaining runs the gamut from expressing passive displeasure, grief, pain, or resentment over some situation to a formal allegation against a party.
Có nhiều cách để than phiền, từ việc tỏ ra bất mãn, buồn phiền, đau khổ, oán giận về một hoàn cảnh nào đó đến việc chính thức tố cáo một bên nào đó.
Rashi’s notes mention his teachers’ explanations and draw from his encyclopedic knowledge of the full gamut of rabbinic literature.
Các ghi chép của Rashi đề cập những lời giải thích của các thầy của ông và dựa trên tri thức bách khoa của chính ông về toàn bộ văn học thuộc các ra-bi.
He also praised the script as "brave" for " such complex issues in a fair, balanced, and non-judgmental way," and the acting as "miraculous across the board, with the young cast taking centre stage and representing the full gamut of emotions."
Ông cũng ca ngợi kịch bản là "dũng cảm" vì "giải quyết những vấn đề phức tạp như vậy một cách công bằng, cân bằng và không phán xét", và diễn xuất "thần kỳ, với diễn viên trẻ tuổi đang ở giai đoạn trung tâm và đại diện cho đầy đủ các cảm xúc. "
Catholicism runs the gamut from guerrilla-fighter priests to bishops campaigning for a nuclear freeze.
Đạo Công-giáo làm đủ chuyện từ việc các cha kiêm du-kích-quân đến việc các giám-mục tranh đấu cho việc ngưng sản-xuất vũ-khí nguyên-tử.
Android Oreo adds support for Neighborhood Aware Networking (NAN) for Wi-Fi based on Wi-Fi Aware, Bluetooth 5, wide color gamuts in apps, an API for autofillers, multiprocess and Google Browsing support for WebViews, an API to allow system-level integration for VoIP apps, and launching activities on remote displays.
Android Oreo bổ sung hỗ trợ công nghệ Neighborhood Aware Networking (NAN) cho Wi-Fi dựa trên Wi-Fi Aware, hỗ trợ các gam màu rộng trong các ứng dụng, API mới cho các trình tự động điền biểu mẫu, hỗ trợ đa quá trình và Google Safe Browsing cho WebViews, API mới cho phép tích hợp sâu vào hệ thống cho các ứng dụng VoIP, và khởi động các hoạt động trên màn hình hiển thị không dây.
A whole gamut of technologies are being put together.
Các công nghệ này đang được kết nối với nhau.
However, his actual involvement in decisions has long been a matter of debate, and during the 20th century, historians have presented the whole gamut of possibilities, "balanc an articulate puppet against a mature, precocious, and essentially adult king", in the words of Stephen Alford.
Mặc dù mức độ tham gia của nhà vua trong các quyết định vẫn còn là vấn đề nhiều tranh cãi, các sử gia thế kỷ 20 đang cố "cân bằng giữa hình tượng một nhân vật bù nhìn có khả năng diễn đạt lưu loát với hình ảnh một quân vương khá trưởng thành, chín chắn, và thông minh trước tuổi", theo cách nói của Stephen Alford.
While most of the Pantone system colors are beyond the printed CMYK gamut, it was only in 2001 that Pantone began providing translations of their existing system with screen-based colors.
Tuy hầu hết các màu trong hệ thống của Pantone vượt quá khả năng tái tạo của CMYK và gây khó khăn trong quá trình in ấn, nhưng mãi đến năm 2001 công ty này mới bắt đầu cung cấp sự chuyển đổi từ màu Pantone hiện hũu sang màu trên mành hình.
The result is a high-resolution screenless display with excellent color gamut and brightness, far better than the best television technologies.
Kết quả là một kỹ thuật hiển thị không màn hình tuyệt vời có độ phân giải cao, ánh sáng và màu sắc tốt hơn các công nghệ hiển thị tốt nhất.
Your Honor, we move to vitiate the death-in-absentia filed after Oliver's disappearance at sea aboard the Queen's Gamut five years ago.
Thưa quan tòa, chúng tôi đề nghị hủy bỏ giấy khai tử đã nộp sau khi Oliver mất tích trên biển trên du thuyền " Queen Gamut " năm năm trước.
He says, "A woman whom we need, who makes us suffer, elicits from us a gamut of feelings far more profound and vital than a man of genius who interests us."
Ông nói, "Một người phụ nữ mà ta cần, mà khiến ta chịu đựng, khiến dấy lên trong ta ngàn cảm giác sâu sắc và sống động thì còn hơn một ông thiên tài chỉ làm ta thích thú."
Dressed in their Sunday finest, hundreds of families representing the gamut of racial and ethnic backgrounds quietly streamed into the arena.
Ăn mặc chỉnh tề, hằng trăm gia đình đại diện cho mọi gốc gác về màu da và chủng tộc thư thái kéo vào hội trường.
The subjects run the gamut of the otaku subculture: the interviews cover a cosplayer who now works as a computer programmer and outright denies his cosplay days, even when presented with photographic evidence, but keeps his Char Aznable helmet in his desk drawer, an airsoft otaku, a garage kit otaku, and a shut-in who videorecords television programs for trade, but has not actually watched anything he's recorded.
Các chủ đề sẽ thực hiện âm giai của nhóm văn hóa otaku: các cuộc phỏng vấn bao gồm một cosplayer hiện đang làm việc như một lập trình viên máy tính và hoàn toàn phủ nhận những ngày tháng cosplay của mình, ngay cả khi được giới thiệu với một bức ảnh chụp làm chứng, nhưng cứ khư khư giữ chiếc mũ Char Aznable của mình trong ngăn kéo bàn làm việc, một otaku chơi airsoft, một otaku say mê garage kit và một người ở suốt trong phòng chuyên ghi lại các chương trình truyền hình để bán, nhưng lại không thực sự xem được bất cứ thứ gì anh ta ghi lại.
Cable TV, water, the whole gamut, all gets stolen.
Truyền hình cáp, nước, toàn bộ đều bị đánh cắp.
Further recent extensions of the standard then included adding five other new profiles intended primarily for professional applications, adding extended-gamut color space support, defining additional aspect ratio indicators, defining two additional types of supplemental enhancement information (post-filter hint and tone mapping), and deprecating one of the prior FRExt profiles that industry feedback indicated should have been designed differently.
Mở rộng thêm gần đây của tiêu chuẩn bao gồm thêm năm dự định chủ yếu cấu mới cho các ứng dụng chuyên nghiệp, thêm hỗ trợ mở rộng-gam màu, xác định các chỉ số tỉ lệ bổ sung, xác định hai loại bổ sung của "thông tin tăng cường bổ sung" (gợi ý sau bộ lọc và lập bản đồ giai điệu), và nài một trong những cấu FRExt trước khi phản hồi chỉ ra rằng ngành công nghiệp cần phải có được thiết kế khác nhau.
Natural philosophy (physics) spans the gamut from processes of generation and growth (represented by a plant) to the physical structure of the universe, represented by the cosmic cross-section.
Triết học tự nhiên (vật lý) mở rộng lĩnh vực từ các quá trình của các thế hệ và phát triển (đại diện bởi một cái cây) đến cấu trúc vật lý của vũ trụ (đại diện bởi sự giao thoa trong vũ trụ).
Private education in North America covers the whole gamut of educational activity, ranging from pre-school to tertiary level institutions.
Trong khi đó, giáo dục tư nhân ở Bắc Mỹ bao gồm toàn bộ hoạt động giáo dục khác nhau, từ mầm non cho các tổ chức cấp đại học.
Faribault has the usual gamut of small-town retail and service shops.
Kinh Tế Faribault có gam màu thông thường của các cửa hàng bán lẻ và dịch vụ ở thị trấn nhỏ.
This runs the gamut of deciding what to wear in the morning to what courses to take in school.
Điều này bao gồm cả việc quyết định nên mặc gì trong ngày cho đến việc nên theo học khóa học nào.
"Accidents" run the gamut from abrasions to catastrophes but normally do not include deaths resulting from non-accident-related health problems or suicide.
"Tai nạn" chạy gam từ trầy xước đến thảm họa nhưng bình thường không bao tử vong do không tai nạn liên quan đến vấn đề sức khỏe hoặc tự sát.
In addition to custom CMYK inks, Hexachrome added orange and green inks to expand the color gamut, for better color reproduction.
Bên cạnh 4 màu mực chuẩn của CMYK, Hexachrome đã thêm vào mực màu cam và màu xanh lá để mở rộng giới hạn tạo màu nhằm tái tạo màu tốt hơn khi in.
They ran the full gamut: a very solemn Greek Orthodox service, four Catholic requiem masses and a garden party where I made a toast while scattering my friend's ashes around her garden with a soup ladle.
Họ tổ chức một tang lễ Hy Lạp chính thống và trang nghiêm, bốn nhóm cầu siêu Công giáo và một bữa tiệc vườn nơi tôi nâng ly trong khi rắc tro bạn mình quanh vườn nhà cô bằng một cái thìa súp.
This type of white light as the backlight of an LCD panel allows for the best color gamut at lower cost than an RGB LED combination using three LEDs.
Đây là loại ánh sáng trắng như đèn nền của một màn hình LCD cho phép các gam màu tốt nhất với chi phí thấp hơn so với một sự kết hợp RGB LED sử dụng ba đèn LED.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gamut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.