gammagrafía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gammagrafía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gammagrafía trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ gammagrafía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuật chụp tia X, nhìn chăm chú, quét qua, xem kỹ, sự chụp tia X. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gammagrafía

thuật chụp tia X

(radiography)

nhìn chăm chú

(scan)

quét qua

(scan)

xem kỹ

(scan)

sự chụp tia X

Xem thêm ví dụ

Piensen en esto: en 2013, la segunda década del milenio, si están preocupados sobre un diagnóstico de cáncer van donde su doctor, les hacen gammagrafías óseas, biopsias y exámenes de sangre.
Hãy hình dung: trong năm 2013, thập kỷ thứ hai của thiên niên kỷ này, nếu muốn chẩn đoán xem mình có bị ung thư và tới gặp bác sĩ, quý vị sẽ nhận hình chụp xương, kiểm tra sinh thiết và máu.
Sé que suena raro soy enfermera, pero podría hacer, tal vez, un análisis de sangre o una gammagrafía tiro-
Tôi biết có vẻ lạ, tôi là một y tá, nhưng ông có thể cho phân tích máu đồng bộ hoặc kiểm tra tuyến giáp.
¿Harás la gammagrafía o qué?
Vậy cậu có chụp xương cho tôi không hay là sao đây?
Le haremos una gammagrafía para asegurarnos.
Chúng tôi sẽ chụp cắt lớp gali cậu ấy cho chắc.
¿Qué tal una gammagrafía tiroidea o una ecografía abdominal?
Thế còn tuyến giáp với siêu âm ổ bụng thì sao?
Gammagrafía, nada.
Chụp cắt lớp gali không thấy gì hết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gammagrafía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.